Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau
Today: 2024-12-16 08:03:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau như 미나리 (minari) rau cần, 상추 (sangchu) rau diếp. Rau là tên gọi chung cho những bộ phận của thực vật được con người hay động vật dùng làm thực phẩm.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau như 시금치(sigeumchi) rau bina, 치커리(chikheori) rau diếp xoăn. Rau là những loại thực phẩm có nhiều chất dinh dưỡng, là thành phần không thể thiếu trong tháp dinh dưỡng cơ bản, trong mỗi bữa ăn, đặc biệt là bữa trưa nên có rau xanh hoặc củ quả.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại rau.

김 (gim): Rong biển.

깨잎 (kkaeip): Lá mè.SGV, từ vựng tiếng Hàn về các loại rau

시금치 (sigeumchi): Rau bina.

적채 (jeokchae): Bắp cải tím.

양상추 (yangsangchu): Xà lách.

미나리 (minari): Rau cần.

파슬리 (phaseulri): Mùi tây.

쑥갓 (ssukgak): Cải cúc.

샐러리 (saelreori): Cần tây.

갯잎 (kaesip): Lá vừng.

배추 (baechu): Cải thảo.

상추 (sangchu): Rau diếp.

케일 (kheil): Cải xoăn.

치커리 (chikheori): Rau diếp xoăn.

청경채 (cheonggyeongchae): Cải chíp.

적경치키리 (jeokgyeongchikhori): Rau diếp xanh.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các loại rau được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm