TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh
Từ vựng màu sắc bằng tiếng Anh là color, phiên âm là ˈkʌl.ər. Màu sắc... -
Thể thao tiếng Hàn là gì
Thể thao tiếng Hàn là 운동 (untong), một số từ vựng về chủ đề thể... -
Kết hôn tiếng Anh là gì
Kết hôn tiếng Anh là get married, phiên âm là get ˈmer.id. Việc kết hôn... -
Guinness là gì
Guinness hay còn gọi là kỷ lục thế giới Guinness là sách ghi lại tất... -
Xúc xích tiếng Anh là gì
Xúc xích tiếng Anh là sausage ˈsosidʒ, là một loại thực phẩm chế biến từ... -
Học sinh tiểu học tiếng Anh là gì
Học sinh tiểu học tiếng Anh là primary school student. Học sinh tiểu học là... -
Má hồng tiếng Anh là gì
Má hồng tiếng Anh là blushed cheeks, phiên âm là blʌʃ tʃiːk , từ này... -
Cá chép trong tiếng Nhật là gì
Cá chép trong tiếng Nhật là koi (鯉) loại cá này đã được thuần hóa... -
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog). Áp lực cuộc sống... -
Part-time education là gì
Part-time education có nghĩa là giáo dục bán thời gian, dành cho những người muốn... -
Pin tiếng Nhật là gì
Pin tiếng Nhật là denchi (電池) hoặc batterī (バッテリー). Pin là nguồn cung cấp năng... -
International settlement là gì
International settlement là định cư quốc tế, di trú từ quốc gia này sang quốc... -
Mỹ nam tiếng Anh là gì
Mỹ nam tiếng Anh là handsome boy, phiên âm là ˈhæn.səm bɔɪ. Mỹ nam là... -
Ốp điện thoại tiếng Nhật là gì
Ốp điện thoại tiếng Nhật là denwa kabā (電話カバー). Ốp điện thoại là vật dùng... -
Laptop trong tiếng Nhật là gì
Laptop trong tiếng Nhật là nōtopasokon (ノートパソコン). Laptop là một chiếc máy tính cá nhân... -
Thùng nhựa tiếng Trung là gì
Thùng nhựa tiếng Trung là 塑料 桶 (Sùliào tǒng), là loại thùng được làm bằng... -
Ngôi nhà tiếng Hàn là gì
Ngôi nhà tiếng Hàn là 집 (jib), là nơi cư trú hay trú ẩn gồm... -
Thẩm mỹ viện tiếng Trung là gì
Thẩm mỹ viện tiếng Trung là meirong yuan (美容院). Thẩm mỹ viện là cơ sở...