| Yêu và sống
Bị xước tiếng Trung là gì
Bị xước tiếng Trung là bèi guā (被刮).
Từ đồng nghĩa với bị xước trong tiếng Trung:
Zhuā hén (抓痕): Vết trầy, vết cào.
Cāshāng (擦伤): Xước da, trầy da.
Một số từ vựng liên quan đến bị xước trong tiếng Trung:
Shòushāng (受伤): Bị thương, thụ thương.
Fùshāng (负伤): Bị thương.
Shāngkǒu (伤口): Miệng vết thương, vết thương.
Téng (疼): Đau đớn.
Chū xuè (出血): Chảy máu.
Liúxuè (流血): Đổ máu, chảy máu.
Shuāipò (摔破): Va đập, cú va đập.
Zhǐxiě (止血): Cầm máu.
Bēngdài (绷带): Băng vải.
Bāozhā (包扎): Băng bó.
Chuāngkětiē (创可贴): Băng cá nhân.
Zhǐtòng (止痛): Giảm đau.
Yào wù (药物): Thuốc.
Chī yào (吃药): Uống thuốc.
Bāhén (疤痕): Sẹo.
Bài viết bị xước tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn