| Yêu và sống
Cá chép trong tiếng Nhật là gì
Cá chép tiếng Nhật là koi (鯉), loại cá này đã được thuần hóa, lai tạo để nuôi làm cảnh. Cá chép thuần Nhật có màu đỏ như máu, đắt giá và nổi tiếng trên thế giới.
Cá chép Nhật có 8 nhóm chia theo đặc tính màu sắc khác nhau.
Kinginrin (キンギリン): Màu bạch kim hoặc vàng kim.
Asagi (あさぎ): Màu xám bạc.
Utsurimono (うつりもの): Màu trắng pha đen.
Shiro Bekko (白べっこ): Màu đen pha trắng.
Ki Utsuri (ウツリキ): Màu vàng pha đen.
Showa Sanke (昭和三家): Màu trắng pha đỏ kèm đen.
Kohaku (コハク): Màu trắng pha đỏ.
Tancho (タンチョ): Màu trắng, trên đỉnh đầu có một vòng tròn đỏ.
Tên một số loại cá cảnh bằng tiếng Nhật.
Arowana (アロワナ): Cá rồng.
Enban'nage (円盤投げ): Cá dĩa.
Kumanomi (クマノミ): Cá hề.
Zeburafisshu (ゼブラフィッシュ): Cá ngựa vằn.
Rakan (羅漢): Cá la hán.
Gasutēru (ガステール): Cá đuôi gai.
Mekajiki (メカジキ): Cá kiếm.
Guppī (グッピー): Cá bảy màu.
Bài viết cá chép trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn