Home » Tên các thương hiệu trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-15 13:58:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên các thương hiệu trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Thương hiệu trong tiếng Hàn là 브랜드 /beulaendeu/. Thương hiệu là một khái niệm kinh doanh hoặc tiếp thị vô hình giúp mọi người xác định một công ty, sản phẩm hoặc cá nhân.

Thương hiệu trong tiếng Hàn là 브랜드 /beulaendeu/. Thương hiệu là tên được đặt cho một sản phẩm hoặc dịch vụ để nhận dạng. Thương hiệu được coi là một trong những tài sản quan trọng và có giá trị nhất của các công ty.

Tên thương hiệu là vô hình, có nghĩa là bạn không thể thực sự chạm vào hoặc nhìn thấy chúng. Do đó, chúng giúp hình thành nhận thức của mọi người về công ty, sản phẩm của họ hoặc cá nhân.

Các thương hiệu thường sử dụng các điểm đánh dấu nhận dạng để giúp tạo ra bản sắc thương hiệu trong thị trường. 

Một số từ vựng về các tên các thương hiệu trong tiếng Hàn:

Các thương hiệu trong tiếng Hàn채널 /chaeneol/: Chanel.

디올 /diol/: Dior.

에르메스 /eleumeseu/: Hermes.

구찌 /gujji/: Gucci.

프라다 /peulada/: Parada.

버버리 /beobeoli/: Burberry.

펜디 /pendi/: Fendi.

루이비통 /luibitong/: Louis Vuitton.

브랜드 /beulaendeu/: Thương hiệu.

돌체앤가바나 /dolcheaengabana/: Dolce & Gabbana.

랄프 로렌 /lalpeu lolen/: Ralph Lauren.

아디다스 /adidaseu/: Adidas.

나이키 /naiki/: Nike.

알렉산더 맥퀸 /allegsandeo maegkwin/: Alexander McQueen.

랑콤 / langkom/: Lancome.

베르사체 /beleusache/: Versace.

라네즈 /lanejeu/: Laneige.

메이블린 /meibeullin/: Maybelline.

입생로랑 /ibsaenglolang/: Yves Saint Laurent.

헤라 /hela/: Hera.

이니스프리 /iniseupeuli/: Innisfree.

에뛰드 /ettwideu/: Etude.

올레이 /ollei/: Olay.

에스티 로더 /eseuti lodeo/: Estee lauder.

더페이스샵 /deopeiseusyab/: The face shop.

Bài viết được biên soạn bởi đội ngũ SGV - tên các thương hiệu trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm