Home » Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-29 02:00:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 15/07/2020)
           
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog). Áp lực cuộc sống là những tác động tiêu cực, mang lại cảm giác không tốt cho con người, nó khiến cho người ta cảm thấy chán nản, thất vọng.

Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog), áp lực mang những tác động tiêu cực và cảm giác không tốt cho con người, nó khiến người ta cảm thấy chán nản và thất vọng, rơi vào trạng thái mệt mỏi, không còn cảm giác thích thú làm bất cứ điều gì.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống. 

일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.

실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.

직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.

회사 (hoesa): Công ty.

우울증 (uuljeung): Trầm cảm.

피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.SGV, Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì

낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.

실망하다 (silmanghada): Thất vọng.

슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.

작동하다 (jagdonghada): Tác động.

보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.

포기하다 (pogihada): Từ bỏ.

회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.

사기 (sagi): Tinh thần.

외모 (oemo): Bề ngoài.

사회 (sahoe): Xã hội.

여론 (yeolon): Dư luận.

모조품 (mojopum): Đã kích.

손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.

진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.

슬픔 (seulpeum): Đau thương.

Bài viết áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm