| Yêu và sống
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì
Áp lực cuộc sống tiếng Hàn là 삶의 압력 (salmui ablyeog), áp lực mang những tác động tiêu cực và cảm giác không tốt cho con người, nó khiến người ta cảm thấy chán nản và thất vọng, rơi vào trạng thái mệt mỏi, không còn cảm giác thích thú làm bất cứ điều gì.
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề áp lực cuộc sống.
일 압력 (il ablyeog): Áp lực công việc.
실업 (sil-oeb): Thất nghiệp.
직업을 구하다 (jig-eob-eul guhada): Xin việc.
회사 (hoesa): Công ty.
우울증 (uuljeung): Trầm cảm.
피곤하다 (pigonhada): Mệt mỏi.
낙담하다 (nagdamhada): Chán nản.
실망하다 (silmanghada): Thất vọng.
슬퍼 (seulpeo): Buồn bã.
작동하다 (jagdonghada): Tác động.
보정적 생각 (bujeongjeog saeng-gag): Suy nghĩ tiêu cực.
포기하다 (pogihada): Từ bỏ.
회피하다 (hoepihada): Trốn tránh.
사기 (sagi): Tinh thần.
외모 (oemo): Bề ngoài.
사회 (sahoe): Xã hội.
여론 (yeolon): Dư luận.
모조품 (mojopum): Đã kích.
손상된 (sonsangdoen): Tổn thương.
진지하다 (jinjihada): Nghiêm trọng.
슬픔 (seulpeum): Đau thương.
Bài viết áp lực cuộc sống tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn