TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Kim chi là gì
Kim chi là món ăn đặc trưng trong ẩm thực và văn hóa Hàn Quốc.... -
Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng
Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng gồm các từ vựng liên quan đến chủ... -
Dầu dừa tiếng Nhật là gì
Dầu dừa tiếng Nhật là yashiabura (椰子油). Dầu dừa là một loại dầu ăn được... -
Nhiệt điện là gì
Nhiệt điện là nguồn điện được chuyển đổi từ năng lượng nhiệt. Trong hầu hết,... -
CEFR là gì
CEFR là khung tham chiếu Ngôn ngữ Chung Châu Âu (CEFR), một tiêu chuẩn được... -
Nghệ thuật gấp giấy Origami
Origami là nghệ thuật xếp giấy (hay gấp giấy) có xuất xứ từ Nhật Bản.... -
Không biết Tiếng Nhật có đi Nhật được không
Hiện nay có nhiều người Việt Nam mong muốn sang Nhật nhưng lại lo ngại... -
Ôm tiếng Nhật là gì
Ôm tiếng Nhật là taku (抱く). Ý nghĩa của một cái ôm thì thuộc vào... -
Hẹn hò tiếng Anh là gì
Hẹn hò tiếng Anh là date, phiên âm deɪt. Khi hai người có tình cảm... -
Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì
Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự... -
Topik I là gì
Bài thi topik đánh giá năng lực của các học viên học tiếng Hàn như... -
Ngành Y Tế tiếng Anh là gì
Ngành Y Tế tiếng Anh là health, phiên âm helθ. Ngành Y Tế là việc... -
Độc thân tiếng Hàn là gì
Độc thân tiếng Hàn là 독산 (doksin). Độc thân là tình trạng một người chưa... -
Từ vựng tiếng Hàn về kích thước
Kích thước tiếng Hàn là 크기, phiên âm /keu-gi/, là cụm từ chỉ những đại... -
Điêu khắc tiếng Nhật là gì
Điêu khắc tiếng Nhật là 彫刻 - ちょうこく, đọc là cyoukoku. Điêu khắc là loại... -
Những bộ phim thanh xuân nổi tiếng của Hàn Quốc
Hàn Quốc rất nổi tiếng với các bộ phim nói về thanh xuân vườn trường,... -
Thời gian làm bài thi TOPIK
TOPIK là viết tắt của 한국어능력시험 (Test of Proficiency in Korean) có nghĩa là kỳ... -
Từ vựng tiếng Hàn về rạp xiếc
Rạp xiếc trong tiếng Hàn là 서커스 (seokeoseu). Rạp xiếc hay còn gọi là tạp...