| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Bỏ cuộc tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 03/08/2020)
Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ, thôi không tiếp tục theo đuổi nữa. Một số từ tiếng Nhật liên quan đến bỏ cuộc.
Bỏ cuộc tiếng Nhật là gibuappu (ギブアップ), không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ.
Một số từ tiếng Nhật liên quan đến bỏ cuộc.
思いきる (omoikiru): Chán nản.
棄却 (kikyaku): Bỏ đi, chối bỏ.
自首 (jishu): Từ bỏ, đầu hàng.
棄てる (suteru): Từ bỏ, vứt bỏ.
断念 (dannen): Từ bỏ.
返上する (henjo): Từ bỏ, sự bỏ ngang.
放棄 (hoki): Bỏ đi, từ bỏ.
放る (houru): Bỏ mặc, bỏ ngang, mặc kệ.
見限る (mikagiru): Bỏ rơi, bỏ đi, từ bỏ.
見捨てる (misuteru): Lìa bỏ, bỏ đi, đoạn tuyệt.
見放す (mihanasu): Bỏ đi, từ bỏ.
ギブアップ (gibuappu): Bỏ cuộc, từ bỏ.
試験をほうる (shiken o houru): Bỏ kỳ thi.
要求を棄却する (yokyu o kikyaku suru): Bác bỏ yêu cầu.
否定する (heteisuru): Chối bỏ.
怠る (okota suru): Bỏ bê.
遺失する (ishitsusuru): Bỏ rơi.
Bài viết bỏ cuộc tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn