| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về rạp xiếc
Rạp xiếc trong tiếng Hàn là 서커스 (seokeoseu). Rạp xiếc hay còn gọi là tạp kỹ, đây là bộ môn nghệ thuật biểu diễn các động tác một cách đặc biệt tài tình, khéo léo của người và động vật.
Một số từ vụng liên quan đến rạp xiếc:
곡예단 (gog-yedan): Đoàn xiếc
곡예사 (gog-yesa): Người làm xiếc
마술 (masul): Ảo thuật
마술사 (masulsa): Ảo thuật gia
줄타기 (jultagi): Đi trên dây
코끼리 (kokkili): Con voi
원숭이 (wonsung-i): Con khỉ
어릿광대 (eolisgwangdae): Chú hề
공중곡예 (gongjung-gog-ye): Xiếc nhào lộn
입장권 (ibjang-gwon): Vé vào cổng
Ví dụ:
서커스를 보는 내내 가슴이 조마조마했다.
Ngực tôi phập phồng lo sợ khi xem tiết mục trình diễn xiếc.
서커스 단원이 줄타기 묘기를 펼쳤다.
Thành viên đoàn xiếc biểu diễn tuyệt kỹ đi trên dây.
서커스 행렬이 지나가고 있다.
Đoàn xiếc đang diễu hành ngang qua.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về rạp xiếc được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn