TOPIK là gì
TOPIK là một trong những kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn dành cho người nước ngoài dùng để...-
Cô dâu tiếng Hàn là gì
Cô dâu tiếng Hàn là 신부 (sinbu), người con gái sẽ tiến hành kết hôn... -
Chain stitch là gì
Chain stitch phiên âm là ´tʃein stitʃ, là đường khâu theo kiểu mắt xích, được... -
Bằng cấp 2 tiếng Anh là gì
Bằng cấp 2 tiếng Anh là a post-secondary degree, phiên âm eɪ pəʊst ˈsek.ən dridɪˈɡriː,... -
Nhân vật trong tiếng Anh là gì
Nhân vật trong tiếng Anh là character, phiên âm ˈkær.ək.tər. Nhân vật là một người... -
Xin visa đi Nhật bao lâu có kết quả
Xin visa đi Nhật mất khoảng 7 ngày mới có kết quả, kể từ khi... -
Rửa mặt tiếng Nhật là gì
Rửa mặt tiếng Nhật là kao wo arau (顔を洗う、かおをあらう). Tìm hiểm thêm về các sản... -
Đi du lịch Mỹ cần bao nhiêu tiền
Đi du lịch Mỹ cần bao nhiêu tiền là câu hỏi những người đang chuẩn... -
Ambarella là gì
Ambarella có nghĩa là quả cóc. Quả cóc là một loại cây xích đạo và... -
Thuê bao trả sau tiếng Anh là gì
Thuê bao trả sau tiếng Anh là postpaid, phiên âm poust'peid, là người dùng phải... -
Cô giáo tiếng Anh là gì
Cô giáo tiếng Anh là governess, phiên âm ˈɡʌvənəs, là người có vai trò giảng... -
Dịch vụ Hands Free Travel ở Nhật là gì
Dịch vụ Hands Free Travel ở Nhật là tên của một loại dịch vụ ký... -
Mối tình đầu tiếng Hàn là gì
Mối tình đầu tiếng Hàn là 첫사랑 (cheossarang). Mối tình đầu là tình yêu đầu... -
Mạng xã hội tiếng Nhật là gì
Mạng xã hội tiếng Nhật là sōsharunettowāku (ソーシャルネットワーク), là hệ thống cung cấp cho cộng... -
Những câu nói về nguyên tắc sống trong tiếng Hàn
Những câu nói về nguyên tắc sống trong tiếng Hàn như 성격이 운명이다 (seonggyeoki unmyeongita)... -
Vợ cũ tiếng Anh là gì
Vợ cũ tiếng Anh là ex-wife /eks-waɪf/. Vợ cũ là người đã chấm dứt quan... -
Nói về bữa ăn trưa bằng tiếng Anh
Bữa ăn trưa tiếng Anh là lunch, phiên âm là lʌntʃ. Bữa ăn trưa là... -
Abs là gì
Abs là một nhóm cơ bụng nằm ở mặt trước của cơ thể giữa xương... -
Nhân bánh mì tiếng Anh là gì
Nhân bánh mì tiếng Anh là bread filling. Nhân bánh mì được cho thêm nhiều...