Home » Quảng cáo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-05-02 05:02:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quảng cáo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/04/2021)
           
Quảng cáo trong tiếng Trung là 广告 /guǎnggào/. Quảng cáo là hình thức tuyên truyền thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm,dịch vụ.

Một số từ vựng tiếng Trung về quảng cáo như biển quảng cáo 广告牌 /guǎnggàopái/, lời quảng cáo 广告妙语 /guǎnggào miàoyǔ/.

Từ vựng tiếng Trung về quảng cáo:

广告招贴画 /guǎnggào zhāotiēhuà/: Áp phích quảng cáo.

广告社 /guǎnggàoshè/: Công ty quảng cáo.

广告代理人 /guǎnggào dàilǐrén/: Đại lý quảng cáo.

推广服务 /tuī guǎngfúwù/: Dịch vụ quảng cáo.

高空广告牌 /gāokōng guǎnggàopái/: Biển quảng cáo trên cao.

广告片 /guǎnggàopiàn/: Phim quảng cáo.

广告歌 /guǎnggàogē/: Bài hát quảng cáo.

流动广告人 /liúdòng guǎnggàorén/: Người lưu động quảng cáo.

广告商 /guǎnggàoshāng/: Hãng quảng cáo.

刊登广告者 /kāndēng guǎnggào zhě/: Người đăng quảng cáo.

广告文字撰稿人 /guǎnggào wénzì zhuàngǎorén/: Người viết quảng cáo.

广告从业人员 /guǎnggào cóngyè rényuán/: Nhân viên quảng cáo.

待售广告 /dàishòu guǎnggào/: Quảng cáo bán hàng.

招聘广告 /zhāopìn guǎnggào/: Quảng cáo tuyển người.

待租广告 /dàizū guǎnggào/: Quảng cáo cho thuê.

商业广告 /shāngyè guǎnggào/: Quảng cáo thương mại.

杂志广告 /zázhì guǎnggào/: Quảng cáo trong tạp chí.

广告车 /guǎnggào chē/: Xe quảng cáo.

Bài viết quảng cáo trong tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm