| Yêu và sống
Kinh doanh tiếng Nhật là gì
Kinh doanh tiếng Nhật là 営業(えいぎょう、eigyou).
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh.
販売店(はんばいてん、hanbaiten): Cửa hàng.
引き取り先(ひきとりさき、hikitorisaki): Đối tác.
お客さん(おきゃくさん、okyakusan): Khách hàng.
ショールーム(Shōrūmu): Showroom.
代理店(だいりてん、tairiten): Đại lý.
サービス(sabisu): Dịch vụ.
見積書(みつもりしょ、mitsumorisho): Bảng báo giá.
商品(しょうひん、shouhin): Hàng hoá.
値段(ねだん、nedan): Giá.
売上(うりあげ、uriage): Doanh thu.
粗利(あらり、arari): Lợi nhuận.
ターゲート(ta-ge-to): Mục tiêu.
達成(たっせい、tassei): Đạt được.
手数料(てすうりょう): Phí dịch vụ.
領収書(りょうしゅうしょ、ryousyuusho): Hoá đơn.
相手(あいて、aite): Đối phương.
赤字(あかじ、akaji): Lỗ.
黒字(くろじ、kuroji): Lãi
粗利益(あらりえき、ararieki): Tổng lợi nhuận.
カテゴリー(kategori): Nhóm, loại, hạng.
維持(いじ、iji): Duy trì.
加減(かげん、kagen): Sự điều chỉnh.
Bài viết kinh doanh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn