Home » Tha thứ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-15 15:47:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tha thứ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Tha thứ tiếng Hàn là 용서하다, phiên âm /yongseohada/, là quá trình có chủ ý và tự nguyện của nạn nhân nhằm bỏ qua lỗi lầm của người khác, mong muốn người đã phạm lỗi lầm sẽ thay đổi tốt hơn.

Tha thứ tiếng Hàn là 용서하다, phiên âm /yongseohada/, là quá trình có chủ ý và tự nguyện của nạn nhân nhằm bỏ qua lỗi lầm của người khác, mong muốn người đã phạm lỗi lầm sẽ thay đổi tốt hơn.

Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tha thứ:

잘못 (jalmos): Sai lầm

후회하다 (huhoehada): Hối hận

오해하다 (ohaehada): Hiểu lầm

화해하다 (hwahaehada): Hòa giải

사과하다 (sagwahada): Xin lỗi

용서를 빌다 (yongseoleul bilda): Xin tha thứ

짜증나다 (jjajeungnada): Bực bội

실망하다 (silmanghada): Thất vọng

억울하다 (eog-ulhada): Không công bằng

민망하다 (minmanghada): Khó xử

분하다 (bunhada): Phẫn nộ

위안되다 (wiandoeda): Được an ủi

서글프다 (seogeulpeuda): Buồn

Mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến tha thứ:

과거의 모든 잘못을 다 용서하다.

(gwageoui modeun jalmos-eul da yongseohada)

Tha thứ cho mọi lỗi lầm trong quá khứ.

그가 용서해 주길 바란다.

(geuga yongseohae jugil balanda)

Tôi hy vọng anh ấy sẽ tha thứ cho tôi.

화해하는 것이 법으로 해결하는 것보다 났다.

(hwahaehaneun geos-i beob-eulo haegyeolhaneun geosboda nassda)

Nên hòa giải hơn là giải quyết bằng pháp luật.

나는 그를 속인 것을 후회한다.

(naneun geuleul sog-in geos-eul huhoehanda)

Tôi hối hận vì đã lừa dối anh ấy.

Bài viết tha thứ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giảng viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm