| Yêu và sống
Các ngày trong tuần tiếng Nga là gì
Các ngày trong tuần bằng tiếng Nga là дни недели. Khi viết các ngày trong tuần bằng tiếng Nga không được viết hoa chữ cái đầu tiên.
Thứ hai: понедельник
Thứ ba: вторник
Thứ tư: среда
Thứ năm: четверг
Thứ sáu: пятница
Thứ bảy: суббота
Chủ nhật: воскресенье
Cuối tuần: выходные
Ngày: День
Ngày hôm qua: Вчера
Ngày mai: Завтра
Tuần: Неделя
Tuần này: На этой неделе
Tuần trước: На прошлой неделе
Tuần sau: На следующей неделе
Tháng: Месяц
Năm: Год
Các mẫu câu hỏi và câu trả lời về các ngày trong tuần bằng tiếng Nga
Trong tiếng Nga khi trả lời các câu hỏi về các ngày trong tuần phải biến đổi danh từ theo các cách tương ứng để phù hợp với cấu trúc và ngữ pháp trong câu.
Ví dụ 1:
Hôm nay là thứ mấy? - Какой день сегодня?
Hôm nay là thứ bảy - Сегодня суббота.
Ví dụ 2:
Hôm nay là ngày mấy? - Какое число сегодня?
Hôm nay là ngày mười hai tháng mười một - Сегодня двенадцатое ноября.
Ví dụ 3:
Bạn sẽ đến công viên vào thứ mấy? - В какой день ты пойдешь в парк?
Tôi sẽ đến công viên vào thứ tư - Я пойду в парк в среду.
Ví dụ 4:
Sinh nhật của bạn là khi nào? - Когда у тебя день рождения?
Thứ tư tuần này là sinh nhật của tôi - В эту среду мой день рождения.
Bài viết các ngày trong tuần tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn