| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Máu trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 08/06/2020)
Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき). Máu là một dịch lỏng màu đỏ chạy trong hệ tuần hoàn. Một số từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật.
Máu trong tiếng Nhật có nghĩa là ketsueki (けつえき).
Máu là một dịch lỏng màu đỏ chạy trong hệ tuần hoàn.
Máu gồm các tế bào máu như hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu và một dịch có màu vàng chanh là huyết tương.
Từ đồng nghĩa với máu trong tiếng Nhật.
Chi (血).
Chiai (血合い).
Một số từ vựng về bộ phận cơ thể người trong tiếng Nhật.
Kao (顔): Khuôn mặt.
Atama (頭): Đầu.
Me (目): Mắt.
Kaminoke (髪の毛): Tóc.
Kuchi (口): Miệng.
Mimi (耳): Tai.
Kubi (首): Cổ.
Rippu (リップ): Môi.
Hoho (ほほ): Má.
Te (手): Bàn tay.
Ashi (足): Bàn chân.
Hitai (額): Trán.
Hana (鼻): Mũi.
Hige (ひげ): Râu.
Bài viết máu trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn