Home » Đánh cá tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-25 12:22:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đánh cá tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 17/07/2020)
           
Đánh cá tiếng Nhật là gyo kaku (漁獲 ), là hoạt động đánh bắt thủy hải sản dùng chài lưới hoặc các công cụ khác để đánh bắt tôm, cua, cá, ghẹ, động vật thủy hải sản nói chung.

Đánh cá tiếng Nhật là gyo kaku (漁獲 ), là dùng chài lưới hoặc các công cụ khác để đánh bắt tôm, cua, cá, ghẹ, hải sản nói chung.

Ngành đánh bắt hải sản của Nhật Bản là ngành kinh tế mũi nhọn. Với đặc trưng điều kiện tự nhiên bốn phía đều là biển, nghề đánh bắt cà tại Nhật Bản đã đạt đến mức chuyên nghiệp và công nghiêp hóa.Đánh cá tiếng Nhật là gì, SGV

Nhật Bản có 4 mặt giáp biển, là nơi giao thoa của nhiều luồng sinh vật, vùng biển có nhiều ngư trường lớn. Vì vậy đánh bắt thủy hải sản là một thế mạnh nổi bật của đất  nước này.

Cung cấp nguồn thức ăn quan trọng cho đời sống nhân dân, giải quyết một phần hạn chế về nguồn thực phẩm từ trồng trọt.

Một số từ vựng đánh cá ở Nhật.

海 (umi): Biển.

海辺 (umibe): Bãi biển.

砂 (suna): Cát.

島 (shima): Đảo

湾 (wan): Vịnh.

大洋 (taiyo): Đại dương.

波 (nami): Sóng.

港湾 (kowan): Cảng biển.

灯台 (todai): Ngọn hải đăng.

船 (fune): Tàu.

帆船 (hansen): Thuyền buồm.

漁師 (ryoshi): Người đánh cá.

救助人 (kyujo jin): Người cứu hộ.

浮き (uki): Phao.

海岸 (kaigan): Bờ biển.

海苔 (nori): Rong biển.

タツノオトシゴ (tatsunotoshigo): Cá ngựa.

ヒトデ (hitode): Sao biển.

水母 (kurage): Con sứa.

漁船 (gyosen): Thuyền đánh cá.

救命 (kyumei): Thuyền cứu hộ.

汽船 (kisen): Thuyền máy.

渡洋 (watariyo): Sự vượt qua đại dương.

避暑地 (hisho chi): Khu nghỉ mát.

蛸 (tako): Con bạch tuộc.

貝殻 (kai gara): Vỏ sò.

Bài viết đánh cá tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm