| Yêu và sống
Lung linh tiếng Nhật là gì
Lung linh tiếng Nhật là kirameku (煌めく). Lung linh là danh từ gợi tả vẻ lay động, lấp lánh của một vật phản chiếu ánh sáng.
Lung linh thường là ánh sáng mờ nhòe, khi đậm nhạt thay phiên nhau.
Một số từ vựng đồ vật lung linh bằng tiếng Nhật.
Kirameku hoshi (きらめく星): Sao sáng lung linh.
Kirameku gekkō (きらめく月光): Mặt trăng lung linh.
Kirameku taiyō no hikari (きらめく太陽の光): Ánh nắng lung linh.
Kirameku ame no shizuku (きらめく雨のしずく): Những giọt mưa lung linh.
Kirameku iro (きらめく色): Màu sắc.
Kirameku hikari (きらめく光): Ánh sáng lung linh.
Kirameku ginga (きらめく銀河): Ngân hà lung linh.
Kirameku sōshoku (きらめく装飾): Đồ vật trang trí lung linh.
Một số mẫu câu liên quan đến lung linh bằng tiếng Nhật.
星のきらめく夜空。
Hoshi no kirameku yozora.
Bầu trời đêm lung linh ánh sao.
露のしずくが朝日の中できらめいていた。
Ro no shizuku ga Asahi no naka de kirameite ita.
Những giọt sương lung linh dưới ánh mặt trời vào buổi sáng.
幻想的な美しいきらめく月光。
Gensō-tekina utsukushī kirameku gekkō.
Ánh trăng lung linh tuyệt đẹp.
Bài viết lung linh tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn