| Yêu và sống
Vị ngọt trong tiếng Trung là gì
Vị ngọt trong tiếng Trung là 甜 /tián/, vị ngọt là một tín hiệu của đường, chất cung cấp cho cơ thể năng lượng một cách nhanh chóng, và chất bổ sung năng lượng dự trữ trong cơ thể chúng ta.
Một số từ vựng về vị ngọt trong tiếng Trung:
苦 /kǔ/: Đắng.
辣 /là/: Cay.
味觉 /wèijué/: Vị giác.
酸 /suān/: Chua.
咸 /xián/: Mặn.
臭 /chòu/: Hôi, thối.
淡/dàn/: Nhạt.
鲜/xiān/: Tươi.
腥 /xīng/: Tanh.
涩 /sè/: Chát.
Một số ví dụ về vị ngọt trong tiếng Trung:
1.我喜欢甜食。
/wǒ xǐ huān tián shí./
Tôi thích những món ăn có vị ngọt.
2.这种海鲜很难加工, 因为非常腥。
/zhè zhǒng hǎi xiān hěn nán jiā gōng, yīn wéi fēi cháng xīng./
Loại hải sản này khó chế biến vì rất tanh.
3.这种芒果太酸了!
/zhè zhǒng máng guǒ tài suān le!/
Loại xoài này chua quá!
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Vị ngọt trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn