Home » Từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga là gì
Today: 2024-04-28 07:32:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 13/12/2021)
           
Khái niệm từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga. Ý nghĩa từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga. Từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga được chia thành những nhóm nào.

1. Khái niệm từ chỉ trạng thái

từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga là gìTừ chỉ trạng thái (категория состояния) là loại từ biểu thị trạng thái của người và các sinh vật, của thiên nhiên và môi trường xung quanh, đóng vai trò là thành phần chính trong câu vô nhân xưng.

2. Phân loại từ chỉ trạng thái

Tùy thuộc vào ý nghĩa từ chỉ trạng thái được chia thành những nhóm sau đây:

Từ chỉ trạng thái biểu thị trạng thái tâm sinh lý của con người. Thuộc nhóm này có những từ như хорошо, приятно, легко, больно, спокойно,...

Ví dụ: Мне больно за её страдания.

Từ chỉ trạng thái biểu thị trạng thái của thiên nhiên và môi trường xung quanh. Thuộc nhóm này có những động từ như: тихо, жарко, сыро, встрено, прохладно,...

Ví dụ: Здесь тихо и прохладно.

Từ chỉ trạng thái biểu thị trạng thái cảm nhận về không gian và thời gian. Thuộc nhóm này có những từ như: далско, близко, пора, видно,слышно,...

Ví dụ: Уже поздно, пора идти домой.

Từ chỉ trạng thái biểu thị khả năng hay không có khả năng biểu thị sự cần thiết, sự mong muốn, sự cấm đoán. Thuộc nhóm này có những từ sau: можно, надо, нужно, необходимо, возможно,...

Ví dụ: Нам необходимо лучше учиться и работать.

Bài viết từ chỉ trạng thái trong tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm