| Yêu và sống
Chậm chạp tiếng Nhật là gì
Chậm chạp tiếng Nhật là noroma (鈍間, のろま). Chậm chạp là từ láy chỉ tốc độ, nhịp độ chậm hơn so với mức bình thường không linh hoạt thiếu nhanh nhẹn.
Các mẫu câu liên quan đến từ chậm chạp.
この電車は本当に鈍間ですね.
kono densha wa hontouni noroma desune.
Chiếc tàu này thật sự rất chậm nhỉ.
彼に何をさせても鈍間だ.
kare ni nani wo sasete mo noroma da.
Để anh ấy làm cái gì cũng chậm chạp.
彼女はいつも鈍間.
kanojo wa itsu mo nomaro.
Cô ấy lúc nào cũng chậm chạp.
Các từ láy tiếng Nhật thông dụng.
はらはら (harahara): Áy náy.
ぼろぼろ (boroboro): Te tua.
ぺらぺら (perapera): Lưu loát.
すらすら (surasura): Trơn tru.
なかなか (nakanaka): Mãi mà không.
ちかちか (chikachika): Le lói.
どきどき (dokidoki): Hồi hộp.
きらきら (kirakira): Lấp lánh.
くすくす (kusukusu): Cười tủm tỉm.
ぐちゃぐちゃ (guchagucha): Bèo nhèo.
ぐらぐら (guragura): Lỏng lẻo.
すたすた (sutasuta): Nhanh nhẹn.
にこにこ (nikoniko): Tươi cười.
ぎらぎら (giragira): Chói chang.
しくしく (shikushiku): Nức nở.
またまた (matamata): Thỉnh thoảng.
はらはら (harahara): Áy náy.
まずまず (mazumazu): Tàm tạm.
Bài viết chậm chạp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn