Home » Chậm chạp tiếng Nhật là gì
Today: 2024-12-16 12:10:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chậm chạp tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Chậm chạp tiếng Nhật là noroma (鈍間, のろま). Chậm chạp là từ láy chỉ tốc độ, nhịp độ chậm hơn so với mức bình thường không linh hoạt thiếu nhanh nhẹn. Một số từ láy tiếng Nhật thông dụng.

Chậm chạp tiếng Nhật là noroma (鈍間, のろま). Chậm chạp là từ láy chỉ tốc độ, nhịp độ chậm hơn so với mức bình thường không linh hoạt thiếu nhanh nhẹn.

Các mẫu câu liên quan đến từ chậm chạp.

この電車は本当に鈍間ですね.

kono densha wa hontouni noroma desune.

Chiếc tàu này thật sự rất chậm nhỉ.

彼に何をさせても鈍間だ.

kare ni nani wo sasete mo noromaSGV, chậm chạp tiếng Nhật là gì da.

Để anh ấy làm cái gì cũng chậm chạp.

彼女はいつも鈍間.

kanojo wa itsu mo nomaro.

Cô ấy lúc nào cũng chậm chạp.

Các từ láy tiếng Nhật thông dụng.

はらはら (harahara): Áy náy.

ぼろぼろ (boroboro): Te tua.

ぺらぺら (perapera): Lưu loát.

すらすら (surasura): Trơn tru.

なかなか (nakanaka): Mãi mà không.

ちかちか (chikachika): Le lói.

どきどき (dokidoki): Hồi hộp.

きらきら (kirakira): Lấp lánh.

くすくす (kusukusu): Cười tủm tỉm.

ぐちゃぐちゃ (guchagucha): Bèo nhèo.

ぐらぐら (guragura): Lỏng lẻo.

すたすた (sutasuta): Nhanh nhẹn.

にこにこ (nikoniko): Tươi cười.

ぎらぎら (giragira): Chói chang.

しくしく  (shikushiku): Nức nở.

またまた (matamata): Thỉnh thoảng.

はらはら (harahara): Áy náy.

まずまず (mazumazu): Tàm tạm.

Bài viết chậm chạp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm