Home » Tuổi thơ tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-27 02:09:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tuổi thơ tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 10/08/2020)
           
Tuổi thơ tiếng Anh là childhood, phiên âm là ˈtʃaɪld.hʊd. Tuổi thơ hay thời thơ ấu là khoảng tuổi từ khi sinh ra đến tuổi thiếu niên. Các yếu tố thời thơ ấu có thể ảnh hướng đến sự hình thành thái độ của một người.

Tuổi thơ tiếng Anh là childhood, phiên âm là /ˈtʃaɪld.hʊd/. Tuổi thơ là cơn gió thoảng qua từng ngọn lúa đang rộ chín vàng, là những buổi chiều chăn trâu, bắt cào cào châu chấu trên những cánh đồng mênh mông trải tít tận chân trời.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến tuổi thơ.

Lego /ˈleɡ.əʊ/: Xếp hình lego.

Doll /dɒl/: Búp bê.SGV, Tuổi thơ tiếng Anh là gì

Elastic /iˈlæs.tɪk/: Dây chun.

Marble /ˈmɑː.bəl/: Hòn bi.

Teddy bear /ˈted·i ˌbeər/: Gấu bông.

Kitchen set /ˈkɪtʃ.ən set/: Bộ đồ hàng.

Robot toy /ˈrəʊ.bɒt tɔɪ/: Rô bốt đồ chơi.

Video game /ˈvɪd.i.əʊ ɡeɪm/: Chơi điện tử.

Colouring books /ˈkʌl.ər.ɪŋ bʊks/: Sách tô màu.

Water gun /ˈwɔː.tər ɡʌn/: Súng nước.

Undergo /ˌʌn.dəˈɡəʊ/: Trải qua những thay đổi cơ thể.

Individuality /ˌɪn.dɪ.vɪdʒ.uˈæl.ə.ti/: Cái tôi cá nhân.

Một số mẫu câu tiếng Anh về tuổi thơ.

I had a happy childhood.

Tôi có một tuổi thơ hạnh phúc.

Shyness is natural in early childhood.

Tính nhút nhát là điều tự nhiên ở tuổi thơ.

She began to talk about her childhood, when she was beautiful.

Bà ây bắt đầu nói về tuổi thơ của bà khi bà còn là cô gái rất xinh xắn.

My sister and I grew up here, and we had quiet, happy childhoods.

Chị tôi và tôi đã lớn lên ở đây, và chúng tôi đã có một tuổi thơ êm đềm.

Bài viết tuổi thơ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm