| Yêu và sống
Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì
Thể dục dụng cụ tiếng Trung là 体操 /Tǐcāo/, thể dục dụng cụ là một bộ môn thể thao với nhiều bài tập thể lực kết hợp với nhau, đòi hỏi ở người vận động viên rất nhiều yếu tố.
Một số từ vựng về thể dục dụng cụ trong tiếng Trung:
平衡木 /pínghéngmù/: cầu thăng bằng.
引体向上 /yǐn tǐ xiàngshàng/: đu (xà)
吊环 /diàohuán/: vòng treo.
垫上运动 /diànshàng yùndòng/: vận động trên đệm.
哑铃操 /yǎlíng cāo/: tập tạ tay.
软体操 /ruǎn tǐcāo/: thể dục mềm dẻo.
自由体操 /zìyóu tǐcāo/: thể dục tự do.
规定动作 /guīdìng dòngzuò: động tác quy định.
头倒立 /tóudàolì/: trồng cây chuối bằng đầu.
腾翻 /téngfān/: nhào lộn.
Một số ví dụ về thể dục dụng cụ trong tiếng Trung:
1.你能用头倒立吗?
/nǐ néng yòng tóu dào lì ma?/
Bạn có thể trồng cây chuối bằng đầu sao?
2.引体向上需要你良好的体力。
/yǐn tǐ xiàng shàng xū yào nǐ liáng hǎo de tǐ lì./
Đu xà đòi hỏi bạn có thể lực tốt.
3.腾翻不当容易造成伤害。
/téng fān bú dàng róng yì zào chéng shāng hài./
Nhào lộn không đúng cách sẽ dễ gây ra chấn thương.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Thể dục dụng cụ trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn