| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự:
Dōryō (同僚): Đồng nghiệp.
Jōshiku (上司): Cấp trên.
Buka (部下): Cấp dưới.
Zangyou (残業): Tăng ca.
Meishi (名刺): Danh thiếp.
Shika (賜暇): Nghỉ phép.
Hoken (保険): Bảo hiểm.
Kekkintodoke (欠勤届): Đơn xin nghỉ phép.
Jihyō (辞表): Đơn xin thôi việc.
Rengō (連合): Công đoàn.
Nenkin (年金): Lương hưu.
Kyūryō (給料): Tiền lương.
Bōnasu (ボーナス): Tiền thưởng.
Hanko (判子): Con dấu cá nhân.
Kikakusho (企画書): Dự án.
Shinseihin (新製品): Sản phẩm mới.
Shorui (書類): Tài liệu.
Kaigi (会議): Cuộc họp.
Konpyūtā (コンピューター): Máy vi tính.
Purintā (プリンター): Máy in.
Kopīki (コピー機): Máy photocopy.
Fakusu (ファクス): Máy Fax
Yūkyūkyūka (有給休暇): Nghỉ phép có lương.
Ochakusan (お客さん): Khách hàng.
Onchyuu (御中): Kính gửi.
Keigu (敬具): Thân ái.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn