| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch
Một số từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch
арка: vòng cổng
архитектура: kiến trúc
архитектурный: thuộc về kiến trúc
ансамбль: quần thể
беседка: vọng lâu
бульвар: đại lộ
гид: hướng dẫn viên du lịch
двор: cái sân
дворец: cung điện
достопримечательность: danh lam thắng cảnh
живопись: hộ họa
замок: lâu đài, pháo đài
заповедник: khu bảo tồn
здание: tòa nhà
искусство: nghệ thuật
колонна: cột
культурное наследие: di sản văn hóa
монумент: khoảnh khắc
назначение: qui định
небоскрёб: nhà chọc trời
площадь: quảng trường
постройка: công trình
прогнозировать: dự đoán
путешествие: du lịch
путеводитель: khách du lịch
разводной мост: cầu quay
религия: tôn giáo
реставратор: người khôi phục
сквер: vườn hoa
Bài viết từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn