Home » Từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch
Today: 2024-03-29 16:50:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch

(Ngày đăng: 14/12/2021)
           
Du lịch là một trong ngành kinh tế mũi nhọn của nước ta. Thị trường khách Nga là một trong những thị trường du lịch tiềm năng của nước ta. Hôm nay SGV sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Nga thuộc chuyên ngành này.

Một số từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch 

арка: vòng cổng

архитектура: kiến trúc

архитектурный: thuộc về kiến trúc

ансамбль: quần thể 

беседка: vọng lâu

бульвар: đại lộ

гид: hướng dẫn viên du lịchTừ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch

двор: cái sân

дворец: cung điện

достопримечательность: danh lam thắng cảnh

живопись: hộ họa 

замок: lâu đài, pháo đài

заповедник: khu bảo tồn

здание: tòa nhà

искусство: nghệ thuật

колонна: cột

культурное наследие: di sản văn hóa

монумент: khoảnh khắc

назначение: qui định

небоскрёб: nhà chọc trời

площадь: quảng trường

постройка: công trình

прогнозировать: dự đoán

путешествие: du lịch

путеводитель: khách du lịch

разводной мост: cầu quay

религия: tôn giáo 

реставратор: người khôi phục

сквер: vườn hoa

Bài viết từ vựng tiếng Nga chuyên ngành du lịch được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm