| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nga chủ đề toàn cầu hóa
Một số từ vựng chủ đề toàn cầu hóa
Антиглобализация (ж) phản đối toàn cầu hóa
Выгода (ж): lợi ích
Выгодный (прил): có lợi
Глобализация (ж): toàn cầu hóa
Глобальный (прил): tính toàn cầu
Импорт (м): nhập khẩu
Импортировать (гла): nhập khẩu
Продукция (ж): sản phẩm
Товар (м): hàng hóa
Интеграция (ж): sự liên kết
Камень преткновения=неразрешимая проблема: vấn đề nan giải
Компьютерные технологии: công nghệ máy tính
Конкуренция (ж): sự cạnh tranh
Крах (м): phá sản
Однородность (ж) = однообразие (с): sự đồng nhất
Разнородность (ж): không đồng nhất
Регионализация (ж) khu vực hóa
Реструктурировать (гла): tái cấu trúc
Ресурс (м): nguồn
Рынок (м): thị trường
Символ (м) biểu tượng
Сопротивляться процессу, глобализации, интеграции: chống lại, quá trình, toàn cầu hóa, sự liên kết
Спад экономики: suy thoái kinh tế
Стадия (ж): giai đoạn
Стандарты потребления, качества продукции: tiêu chuẩn tiêu dùng, chất lượng sản phẩm
Технология (ж): công nghệ
Транснациональные корпорации: tập đoàn xuyên quốc gia
Угроза = опасность: nguy cơ
Унификация = однообразие: sự đòng nhất
Финансы: tài chính
Формирование: sự hình thành
Экспорт (м): sự xuất khẩu
Экспортировать (гла): xuất khẩu
Bài viết từ vựng tiếng Nga chủ đề toàn cầu hóa được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn