| Yêu và sống
Ăn tiếng Trung là gì
Ăn được dịch sang tiếng trung là 吃 [Chī]. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống.
吃 [Chī]: ăn.
喝 [Hē]: uống.
饱 [Bǎo]: no.
饿 [È]: đói.
酸 [Suān]: chua.
辣 [Là]: cay.
甜 [Tián]: ngọt.
鹾 [Cuó]: mặn.
苦 [Kǔ]: đắng.
好吃 [Hǎochī]: ngon.
素食 [Sùshí]: ăn chay.
牛肉 [Niúròu]: thịt bò.
猪肉 [Zhūròu]: thịt lợn.
鸡肉 [Jīròu]: thịt gà.
鱼肉 [Yúròu]: thịt cá.
排骨 [Páigǔ]: sườn.
蔬菜 [Shūcài]: rau xanh.
Ngoài có nghĩa là ăn, chữ 吃 khi kết hợp với các chữ khác thì sẽ ra các nghĩa khác nhau, ví dụ:
吃醋 [chīcù]= 忌妒 [jìdù]: ghen.
比如: 你的女朋友跟别去玩, 你一定不高兴。 这就是你吃醋了。
Ví dụ: Bạn gái của bạn đi chơi với ai đó, bạn không vui. Như vậy có thể gọi là ghen.
吃紧 [chījǐn]= 紧张:căng thẳng, lo lắng.
比如: 我暑假出去游泳花了很多钱,爸爸到 现在 没寄钱来, 所以我手头吃紧的很 。
Ví dụ: Kỳ nghỉ hè tôi đi bơi tốn rất nhiều tiền, giờ bố tôi còn chưa gởi tiền đến, cho nên tôi thấy căng quá.
吃不消 [chībùxiāo]= 受不了: không chịu nổi.
消 còn có nghĩa là tiêu (hóa). Nếu nghĩ thông thường thì cứ nhầm đó là "ăn không tiêu" nhưng kỳ thực không phải.
比如: 我最近身体不太好, 学习有那么紧张, 实 在 有点儿 吃不消了。
Ví dụ: Gần đây sức khoẻ tôi không tốt, học hành căng thẳng, thật sự chịu hết nổi rồi.
吃惊 [chījīng]= 意外: làm cho bất ngờ, ngạc nhiên.
比如: 你突然出现, 使 我大吃一惊 了。
Ví dụ: Anh đột ngột xuất hiện làm cho tôi bất ngờ.
吃亏 [chīkui]: chịu thiệt thòi, bị thiệt, bị hố.
比如: 尽管我吃 怎么苦, 也不让我的儿子吃亏。
Ví dụ: Cho dù tôi cực khổ thế nào cũng không để con cái thiệt thòi.
吃力 [chīlì]= 花很多力气: mất nhiều sức lực, khó nhọc.
比如: 这份工作那么吃力。我不做了。
Ví dụ: Phần việc này khó khăn quá. Tôi không làm nữa.
吃香 [chīxiāng]= 受大家的欢迎: được mọi người yêu mến, hoan nghênh.
比如: 一个人在公司工作的很好。很多人 喜欢 他, 他受大家的欢迎。 就可以说他在公司很吃香。
Ví dụ: Một ai đó ở công ty làm được việc, anh ta được nhiều người thích, nhận được sự hoan nghênh từ mọi người thì có thể nói là anh ta ở công ty được mọi người yêu mến.
Bài viết ăn tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn