Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật dụng trong phòng khách 거실
Today: 2024-04-26 02:49:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật dụng trong phòng khách 거실

(Ngày đăng: 18/12/2021)
           
Vật dụng trong phòng khách 거실 là những vật không thể thiếu ở mỗi gia đình. Không những vậy mà trong văn phòng cũng luôn có những vật dụng này.

Trong phòng khách 거실 có nhiều từ vựng tiếng Hàn mà chúng ta dễ bắt gặp, hãy cùng tìm hiểu nghĩa tiếng Hàn của các từ này nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề vật dụng trong phòng khách 거실

거실 (gosil): phòng khách

소파 (sopa): ghế sô pha

텔레비전 (tellebijeon): ti vi

리모컨 (rimokon): cái điều khiển, rờ-mốt

방석 (bangseok): đệm

커튼 (koteun): màn cửa

전등갓 (jeondeungkat): cái chụp đèn

벽화 (byokwa): bức bích họa, tranh treo tường

자기제품 (jagijepum): đồ sứ

작은 테이블 (jakeun teibeul): cái bàn nhỏ

책장 (chaekjang): tủ sách

차도구 (chadogu): dụng cụ pha trà

찻주전자 (chasjujeonja): ấm trà

쓰레기통 (sseulegitong): thùng rác

램프 (raempeu): cái đèn

의자 (uija): cái ghế

보온병 (boonbyong): cái bình giữ nhiệt

스테레오  시스템 (seuteleo siseutem): hệ thống âm thanh

Trên đây là một số từ vựng liên quan đến chủ đề phòng khách 거실 mà chúng ta dễ bắt gặp. Hãy học thật chăm chỉ những từ vựng trên để có thể áp dụng vào giao tiếp và cuộc sống hằng ngày.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề vật dụng trong phòng khách 거실 được viết bởi giảng viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm