Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Trà đào cam sả tiếng Anh là orange lemongrass peach tea. Là sự kết hợp của 3 loại thực phẩm cam, đào, sả cùng hương vị đặc trưng của trà tạo ra loại thức uống giải nhiệt thơm ngon và tốt cho sức khỏe.

Trà đào cam sả tiếng Anh là orange lemongrass peach tea. Là sự kết hợp của 3 loại thực phẩm cam, đào, sả cùng hương vị đặc trưng của trà tạo ra loại thức uống giải nhiệt thơm ngon và tốt cho sức khỏe.

Trà đào cam sả còn có khả năng dưỡng và khiến cho đẹp da, tốt cho sức khỏe. Nếu đang bị cảm bạn có thể dùng nóng thay vì dùng lạnh sẽ tốt cho sức khỏe nhiều hơn.

Từ vựng tiếng Anh một số loại thức uống.

Tea /tiː/: Trà.

Trà đào cam sả tiếng Anh là gì

Herbal tea /ˈhɜː.bəl tiː/: Trà thảo mộc.

Coffee /ˈkɒf.i/: Cà phê.

Cappuccino /kæp.uˈtʃiː.nəʊ/: Cà phê sữa bọt.

Cocoa /’koukou/: Ca cao.

Hot chocolate /hɒt ˈtʃɒk.lət/: Sô cô la nóng.

Lychee tea /ˈlaɪ.tʃiː tiː/: Trà vải.

Lemonade /lemə’neid/: Nước chanh.

Pineapple juice /ˈpʌɪnapəl ʤu:s/: Nước dứa ép.

Celery juice /ˈsel.ər.I dʒuːs/: Nước cần tây ép.

Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: Sinh tố bơ.

Strawberry smoothie /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz/: Sinh tố dâu tây.

Bài viết trà đào cam sả tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *