Home » Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông
Today: 2024-11-22 23:52:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông

(Ngày đăng: 15/07/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông như 유선 (yuseon) mạng hữu tuyến, 무선 (museon) mạng vô tuyến, 통신사 (thongsinsa) công ty viễn thông, 요금제 (yogeumje) cước phí điện thoại.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông.

유선 (yuseon): Mạng hữu tuyến.

무선 (museon): Mạng vô tuyến.

통신사 (thongsinsa): Công ty viễn thông.

요금제 (yogeumje): Cước phí điện thoại.

운영체제 (unyeongcheje): Hệ điều hành.

프로세서 (pheuroseseo): Bộ vi xử lý CPU.

메모리 (memori): Bộ nhớ.

램 (raem): RAM.SGV, từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông

출시하다 (chulsihata): Phát hành, bán ra.

업그레이드 (eopgeureitheu): Nâng cấp.

설치하다 (seolchihata): Lắp đặt.

업데이트 (eopteitheu): Cập nhật.

설정 (seoljeong): Cài đặt.

모션 (mosyeon): Chuyển động.

백업 (beakeop): Sao lưu.

데이터 (teitheo): Dữ liệu.

네트워크 (netheuwuokheu): Mạng.

배경화면 (baegyeonghwamyeon): Màn hình nền.

언어 및 입력 (eoneo mich ipryeok): Ngôn ngữ và bàn phím.

애플리케이션 (aepheulrikheisyeon): Ứng dụng.

소프트웨어 (sopheutheuwuoeo): Phần mềm.

동기화 (tonggihwa): Đồng bộ.

차단하다 (chatanhata): Chặn, việc chặn.

탁상전화 (thaksangjeonhwa): Điện thoại để bàn.

고객센터 (gogaeksentheo): Trung tâm chăm sóc khách hàng.

전화카드 (jeonhwakhatheu): Thẻ điện thoại.

음성통화 (eumseongthonghwa): Cuộc gọi tiếng. 

영상통화 (yeongsangthonghwa): Cuộc gọi hình.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành viễn thông được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm