| Yêu và sống
Thất bại tiếng Nhật là gì
Thất bại tiếng Nhật là 失敗(しっぱい). Thất bại là trạng thái không đáp ứng được mục tiêu được mong muốn hoặc dự định, hay khi ta làm một việc gì đó nhưng công việc không đạt được kết quả như ta mong muốn, và có thể được xem là trái ngược với ý muốn.
Các thất bại thường để lại các hậu quả không mong muốn, có thể gây thiệt hại về vật chất và tinh thần từ nhỏ đến lớn.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến 失敗:
決裂(けつれつ): Tan vỡ
失う(うしなう): Thất lạc
し損じる(しそんじる): Làm hỏng
倒れる(たおれる): Phá sản
負ける(まける): Đầu hàng
破れる(やぶれる): Bị đánh bại
大敗(たいはい): Đại thất bại
Ví dụ:
大敗にがっくりする.
Đau khổ vì thất bại nặng nề.
専門家でも, 時に失敗する場合もある.
Ngay cả chuyên gia cũng có khi thất bại.
仕事の中の軽はずみは失敗になる.
Hấp tấp trong công việc sẽ dẫn đến thất bại.
努力のかいもなく, 失敗した.
Mặc dù nổ lực nhưng đã thất bại.
誰だった時々失敗するさ.
Ai rồi cũng có lúc thất bại.
Bài viết thất bại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn