| Yêu và sống
Tu sửa tiếng Nhật là gì
Tu sửa tiếng Nhật là eizen (営繕). Tu sửa là danh từ chỉ sự sửa chữa, sửa sang những đồ vật bị hư hỏng cho hoàn chỉnh hoặc nâng cấp làm mới lại toàn bộ.
Một số từ vựng dụng cụ dung để tu sửa bằng tiếng Nhật.
Nomi (のみ): Cái đục.
Hanmā (ハンマー): Cây búa.
Doriru (ドリル): Máy khoan.
Fairu (ファイル): Cái giũa.
Hashigo (はしご): Thang.
Peintoburashi (ペイントブラシ): Chổi quét sơn.
Penchi (ペンチ): Kìm.
Rūrā (ルーラー): Cây thước.
Nokogiri (鋸): Cưa.
Doraibā (ドライバー): Tua vít.
Supana (スパナ): Cờ lê.
Suijungi (水準器): Ống ni vô.
Makijaku (巻尺): Thước dây.
Một số mẫu câu liên quan đến tu sửa bằng tiếng Nhật.
車の修理、あすじゅうにできますか。
Kuruma no shūri, asu-jū ni dekimasu ka.
Anh có thể sửa xong xe của tôi trước ngày mai không.
風呂どうしよう修理代いくらだろう。
Furo-dōshi-yō shūri dai ikuradarou.
Sửa cái bồn tắm này, chi phí hết khoảng bao nhiêu vậy.
雨漏りのする屋根を修繕する。
Amamori no suru yane o shūzen suru.
Sửa chữa mái nhà bị dột mưa.
Bài viết tu sửa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn