Home » Tỏ tình tiếng Nhật là gì?
Today: 2024-11-15 16:00:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tỏ tình tiếng Nhật là gì?

(Ngày đăng: 11/09/2019)
           
Tỏ tình (告白する: kokuhaku suru) là hành động bày tỏ tâm tư, suy nghĩ của mình cho đối phương để họ biết rằng mình đang thích người ấy.

Tỏ tình dịch sang tiếng Nhật là 告白する (kokuhaku suru).

SGV, Tỏ tình tiếng Nhật là gì? Từ vựng liên quan đến tỏ tình:

デートする (dēto suru): hẹn hò.

バレンタインデー (barentain de-): Ngày lễ tình nhân.

一目惚れ (hitome hore): yêu từ cái nhìn đầu tiên.

片想い (kataomoi): yêu đơn phương.

恋に落ちる (koi ni ochiru): phải lòng.

アプローチ (apurōchi): tiếp cận.

恋敵 (koigataki): tình địch.

真剣交際 (shinken kousai): mối quan hệ nghiêm túc.

初恋 (hastukoi): mối tình đầu.

仲直り(naka naori): làm lành.

失恋 (shisturen): thất tình.

手をつないで (te wo stunaide): nắm tay.

抱きしめる (dakishimeru): ôm chặt.

彼氏・彼女 (kareshi/kanojo): bạn trai/ bạn gái.

Ví dụ về tỏ tình:

ほら!やっとその内気な青年にその美しい少女への愛を告白しました。

Hora! Yatto sono uchikina seinen ni sono utsukushī shōjo e no ai o kokuhaku shimashita.

(Thích quá! Cuối cùng thì chàng trai nhút nhát kia cũng đã tỏ tình với cô gái xinh đẹp kia rồi).

日本ではバレンタインデーは女性が男性に告白する日である。

Nihonde wa barentaindē wa josei ga dansei ni kokuhaku suru hidearu.

(Ở Nhật Bản, ngày Valentine là ngày để cho phái nữ tỏ tình với phái nam).

Bài viết tỏ tình tiếng Nhật là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm