| Yêu và sống
Biểu cảm trong tiếng Trung là gì
Biểu cảm trong tiếng Trung là 面部表情 /miànbù biǎoqíng/, biểu cảm là cách mà bạn bộc lộ cảm xúc của mình thông qua khuôn mặt kết hợp với một số hoạt động đi kèm khác.
Một số từ vựng về biểu cảm trong tiếng Trung:
抑郁 /yìyù/: Hậm hực, uất ức.
失望 /shīwàng/: Thất vọng.
疑问 /yíwèn/: Hoài nghi.
喜爱 /xǐ’ài/: Yêu thích.
愤怒 /fènnù/: Giận dữ, tức giận.
无聊 /wúliáo/: Buồn tẻ.
疲劳 /píláo/: Mệt mỏi.
悲伤 /bēishāng/: Đau buồn.
信任 /xìnrèn/: Tin tưởng.
好奇 /hàoqí/: Hiếu kỳ, tò mò.
Một số ví dụ về biểu cảm trong tiếng Trung:
1.我非常信任他。
/wǒ fēi cháng xìn rèn tā./
Tôi cực kì tin tưởng anh ấy.
2.今天她对自己很失望。
/jīn tiān tā duì zì jǐ hěn shī wàng./
Hôm nay cô ấy rất thất vọng về bản thân của mình.
3.最近,她似乎疲劳了。
/zuì jìn, tā sì hū pí láo le./
Gần đây, cô ấy có vẻ mệt mỏi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung SGV - Biểu cảm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn