Home » Thiên tai tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-24 15:34:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên tai tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/08/2020)
           
Thiên tai tiếng Hàn là 천재 (cheonjea). Thiên tai là hiện tượng bất thường có thể gây nhiều thiệt hại đến con người, tài sản, môi trường, điều kiện sống và các hoạt động kinh tế xã hội.

Thiên tai tiếng Hàn là 천재 (cheonjea). Thiên tai là hiện tượng gây ra nhiều thiệt hại ảnh hưởng đến con người, tài sản và môi trường. Thiệt hại do thảm họa tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người.

Từ vựng tiếng Hàn về thiên tai.

지진 (jijin): Động đất.

태풍 (thaephung): Bão.

열대 저기압 (yeoltae jeokiab): Áp thấp nhiệt đới.

푹풍 (phukphung): Cơn lốc.

해일 (haeil): Sóng thần.SGV, thiên tai tiếng Hàn là gì

수마 (suma): Lũ quét.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

강풍 (kangphung): Cuồng phong.

뇌우 (noiu): Cơn giông tố.

가뭄 (kamum): Hạn hán.

개 (kae): Sét.

푹설 (phukseol): Bão tuyết.

폭우 (phulo): Mưa bão.

천둥 (cheontung): Sấm.

눈사태 (nunsathae): Tuyết lở.

산사태 (sansathae): Sạt lở đất.

산불 (sanbul): Cháy rừng.

화산이 폭발하다 (hoasani phokbalhada): Núi lửa phun trào.

폭풍해일 (phokphunghaeil): Triều cường do dông bão.

모래폭풍 (moraephikphung): Bão cát.

이슬 (iseul): Sương muối.

우박 (obak): Mưa đá. 

염수 침투 (yeomsu chimthu): Xâm nhập mặn.

동해 (tonghae): Rét hại.

Bài viết thiên tai tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm