| Yêu và sống
Thiên tai tiếng Hàn là gì
Thiên tai tiếng Hàn là 천재 (cheonjea). Thiên tai là hiện tượng gây ra nhiều thiệt hại ảnh hưởng đến con người, tài sản và môi trường. Thiệt hại do thảm họa tự nhiên phụ thuộc vào khả năng chống đỡ và phục hồi của con người.
Từ vựng tiếng Hàn về thiên tai.
지진 (jijin): Động đất.
태풍 (thaephung): Bão.
열대 저기압 (yeoltae jeokiab): Áp thấp nhiệt đới.
푹풍 (phukphung): Cơn lốc.
해일 (haeil): Sóng thần.
수마 (suma): Lũ quét.
홍수 (hongsu): Lũ lụt.
강풍 (kangphung): Cuồng phong.
뇌우 (noiu): Cơn giông tố.
가뭄 (kamum): Hạn hán.
개 (kae): Sét.
푹설 (phukseol): Bão tuyết.
폭우 (phulo): Mưa bão.
천둥 (cheontung): Sấm.
눈사태 (nunsathae): Tuyết lở.
산사태 (sansathae): Sạt lở đất.
산불 (sanbul): Cháy rừng.
화산이 폭발하다 (hoasani phokbalhada): Núi lửa phun trào.
폭풍해일 (phokphunghaeil): Triều cường do dông bão.
모래폭풍 (moraephikphung): Bão cát.
이슬 (iseul): Sương muối.
우박 (obak): Mưa đá.
염수 침투 (yeomsu chimthu): Xâm nhập mặn.
동해 (tonghae): Rét hại.
Bài viết thiên tai tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn