Home » Núi lửa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-03-28 16:14:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Núi lửa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/08/2022)
           
Núi lửa trong tiếng Trung là 火山 (huǒshān). Là một vết đứt gãy trên lớp vỏ của một hành tinh, như là trái đất cho phép dung nham, tro núi lửa, và khí thoát ra từ một lò magma ở dưới bề mặt.

Núi lửa trong tiếng Trung là 火山 (huǒshān). Núi lửa trên Trái Đất xảy ra vì lớp vỏ của nó được chia thành 7 mảng kiến tạo lớn, cứng rắn nổi trên lớp phủ nóng hơn và mềm hơn.

Một số từ vựng về núi lửa trong tiếng Trung:

火山喷发 (huǒshān pēnfā): Núi lửa phun trào.

活火山 (huó huǒshān): Núi lửa đang hoạt động.

休火山 (xiūhuǒshān): Núi lửa đang ngừng hoạt động.Núi lửa trong tiếng Trung là gì

火山 (huǒshān): Núi lửa.

死火山 (sǐ huǒshān): Núi lửa chết, núi lửa ngừng hẳn hoạt động.

火山口 (huǒshān kǒu): Miệng núi lửa.

火山灰 (huǒshānhuī): Tro bụi núi lửa.

岩浆 (yánjiāng): Nham thạch nóng chảy.

火山带 (huǒshān dài): Vành đai núi lửa.

火山岩 (huǒshānshí): Đá núi lửa.

Một số ví dụ về núi lửa trong tiếng Trung:

1. 玄武岩是最普通的火山岩。

/Xuánwǔyán shì zuì pǔtōng de huǒshānshí./

Bazan là loại đá núi lửa phổ biến nhất.

2. 这座火山在这年内爆发了两次。

/Zhè zuò huǒshān zài zhè niánnèi bàofāle liǎng cì./

Núi lửa này đã phun trào hai lần trong năm nay.

3. 这座火山已进入休止状态。

/Zhè zuò huǒshān yǐ jìnrù xiūzhǐ zhuàngtài./

Ngọn núi lửa này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Núi lửa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm