Home » Tên Tiếng Trung của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam
Today: 2024-11-15 13:15:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên Tiếng Trung của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam

(Ngày đăng: 02/12/2021)
           
Tên Tiếng Trung của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam: 胡志明市  /Húzhìmíng shì/ : Tp Hồ Chí Minh, 岘港市  /Xiàn gǎng shì/ : Tp Đà Nẵng, 河内市  /Hénèi shì/ : Tp Hà Nội...

Trung tâm ngoại ngữ SGV xin giới thiệu tới các bạn tên Tiếng Trung của 63 tỉnh, thành phố ở Việt Nam. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn tìm hiểu được cách đọc và viết tên Tiếng Trung của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam.

安江  /ānjiāng/ : An Giang

巴地头顿  /Ba dìtóu dùn/ : Bà Rịa Vũng Tàu     

薄辽  /Báo liáo/ : Bạc Liêu     

北江  /Běijiāng/ : Bắc Giang   

北干  /Běi gàn/ : Bắc Kạn       

北宁  /Běiníng/ : Bắc Ninh

槟椥  /Bīn zhī / : Bến Tre

平阳  /Píngyáng/ : Bình Dương        

平定  /Píngdìng xǐng/: Bình Định

平福  /Píngfú/ : Bình Phước    

平顺  /Píngshùn/ : Bình Thuận         

金瓯  /Jīn’ōu/ : Cà Mau

高平  /Gāopíng/ : Cao Bằng   

芹苴  /Qín jū/ : Cần Thơ

多乐  /Duō lè/ : Đắk Lắk        Tên Tiếng Trung của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam

得农  /De nóng/ : Đắk Nông   

同奈  /Tóng nài/ : Đồng Nai   

同塔  /Tóng tǎ/ : Đồng Tháp  

嘉莱  /Jiā lái/ : Gia Lai  

河江  /Héjiāng/ : Hà Giang     

河南  /Hénán/ : Hà Nam

河西  /Héxī/: Hà Tây     

河静  /Hé jìng/ : Hà Tĩnh        

海阳  /Hǎi yang/ : Hải Dương 

后江  /Hòu jiāng/ : Hậu Giang

和平  /Hépíng/ : Hòa Bình      

兴安  /Xìng’ān/ : Hưng Yên    

坚江  /Jiān jiāng/ : Kiên Giang

昆嵩  /Kūn sōng/ : Kon Tum  

庆和  /Qìng hé/ : Khánh Hòa  

莱州  /Láizhōu/ : Lai Châu     

谅山  /Liàng shān/ : Lạng Sơn

老街  /Lǎo jiē/ : Lào Cai         

林同  /Lín tóngshěng/ : Lâm Đồng   

隆安  /Lóng’ān/ : Long An     

南定  /Nán dìng xǐng/ : Nam Định

宁平  /Níng ping/ : Ninh Bình

宁顺  /Níng shun/ : Ninh Thuận       

乂安  /Yì ān/ : Nghệ An

富寿  /Fù shòu/ : Phú Thọ      

富安  /Fù’ān/ : Phú Yên

广平  /Guǎng ping/ : Quảng Bình    

广南  /Guǎng nán/ : Quảng Nam

广宁  /Guǎng níng/ : Quảng Ninh    

广义  /Guǎngyì/ : Quảng Ngãi

广治  /Guǎng zhì/ : Quảng Trị

溯庄  /Sù zhuāng/ : Sóc Trăng

山罗  /Shān luō/ : Sơn La       

西宁  /Xiníng/ : Tây Ninh      

前江  /Qián jiāng/ : Tiền Giang

宣光  /Xuānguāng/ : Tuyên Quang  

太平  /Tàipíng/ : Thái Bình   

太原  /Tàiyuán/ : Thái Nguyên

清化  /Qīng huà/ : Thanh Hóa

岘港市  /Xiàn gǎng shì/ : Tp Đà Nẵng

河内市  /Hénèi shì/ : Tp Hà Nội

海防市  /Hǎifáng shì/ : Tp Hải Phòng        

胡志明市  /Húzhìmíng shì/ : Tp Hồ Chí Minh

顺化  /Shùn huà/ : Thừa Thiên Huế 

茶荣  /Chá róng/ : Trà Vinh   

永龙  /Yǒng long/ : Vĩnh Long         

永福  /Yǒngfú/ : Vĩnh Phúc    

安沛  /ān pèi/ : Yên Bái

Bài viết Tên Tiếng Trung của các tỉnh, thành phố ở Việt Nam được tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên Trung tâm Tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm