Home » Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-24 20:46:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 02/07/2020)
           
Tàu điện ngầm tiếng Nhật là chikatetsu (地下鉄). Tàu điện ngầm là hệ thống giao thông rộng lớn chuyên dùng chở khách ở các đô thị. Một số từ vựng về phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật.

Tàu điện ngầm tiếng Nhật là chikatetsu (地下鉄).

Tàu điện ngầm là hệ thống giao thông rộng lớn chuyên dùng chở khách ở các đô thị.

Một số từ vựng về phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật.

Kuruma (車): Ô tô.

Takushii (タクシー): Taxi.

Jitensh (自転車): Xe đạp.Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì.

Basu (バス): Xe buýt.

Torakku (トラック): Xe tải.

Supootsu kaa (スポーツカー): Xe thể thao.

Kyuukyuusha (救急車): Xe cứu thương.

Patokaa (パトカー): Xe cảnh sát tuần tra.

Shirobai (白バイ): Xe cảnh sát.

Ootobai (オートバイ): Xe gắn máy.

Sanrinsha (三輪車): Xe ba bánh.

Basha (馬車): Xe ngựa kéo.

Jinrikisha (人力車): Xe kéo.

Kisha (汽車): Tàu chạy bằng hơi nước.

Densha (電車): Tàu điện.

Shinkansen (新幹線): Tàu cao tốc.

Fune (船): Tàu thủy.

Hansen (帆船): Thuyền buồm.

Yotto (ヨット): Du thuyền.

Ferii (フェリー): Phà.

Hikouki (飛行機): Máy bay.

Herikoputaa (ヘリコプター): Máy bay trực thăng.

Bài viết tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm