| Yêu và sống
Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì
Tàu điện ngầm tiếng Nhật là chikatetsu (地下鉄).
Tàu điện ngầm là hệ thống giao thông rộng lớn chuyên dùng chở khách ở các đô thị.
Một số từ vựng về phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật.
Kuruma (車): Ô tô.
Takushii (タクシー): Taxi.
Jitensh (自転車): Xe đạp.
Basu (バス): Xe buýt.
Torakku (トラック): Xe tải.
Supootsu kaa (スポーツカー): Xe thể thao.
Kyuukyuusha (救急車): Xe cứu thương.
Patokaa (パトカー): Xe cảnh sát tuần tra.
Shirobai (白バイ): Xe cảnh sát.
Ootobai (オートバイ): Xe gắn máy.
Sanrinsha (三輪車): Xe ba bánh.
Basha (馬車): Xe ngựa kéo.
Jinrikisha (人力車): Xe kéo.
Kisha (汽車): Tàu chạy bằng hơi nước.
Densha (電車): Tàu điện.
Shinkansen (新幹線): Tàu cao tốc.
Fune (船): Tàu thủy.
Hansen (帆船): Thuyền buồm.
Yotto (ヨット): Du thuyền.
Ferii (フェリー): Phà.
Hikouki (飛行機): Máy bay.
Herikoputaa (ヘリコプター): Máy bay trực thăng.
Bài viết tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn