| Yêu và sống
Em ghét anh tiếng Nhật
Em ghét anh tiếng Nhật là daikirai (大嫌い).
Một số câu tiếng Nhật dùng để thể hiện cảm xúc.
Urayamashii (羨ましい): Cảm thấy ghen tị.
Ureshii (うれしい): Thật vui mừng.
Totemo kandou shimashita (とても感動しました): Thật cảm động.
Anshin shimashita (安心しました): Vậy là đã an tâm rồi.
Omoshiroi (おもしろい): Thật thú vị.
Anata ga suki desu (あなたが好きです): Tôi thích bạn.
Kawai souni (かわいそうに): Thật đáng thương.
Samishii (さみしい): Thật cô đơn.
Kanashii (悲しい): Thật đáng buồn.
Kowai (こわい): Thật đáng sợ.
Hazukashii desu (恥ずかしいです): Thật xấu hổ.
Kuyashii (くやしい): Thật đau khổ.
Totemo/ hontouni zannen desu (とても/ 本当に残念です): Thật đáng tiếc.
Zannen dattane (残念だったね): Tiếc quá nhỉ.
Shinpai desu (心配です): Thật lo lắng.
Totemo taikutsu desu (とても退屈です): Thật là buồn chán.
Hidoina (ひどいな): Thật là tồi tệ.
Fuzakenaide (ふざけないで): Đừng ngớ ngẩn thế.
Odorokimashita (おどろきました): Thật bất ngờ.
Bài viết em ghét anh tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn