| Yêu và sống
Mua sắm tiếng Nhật là gì
Mua sắm tiếng Nhật là kaimono (買い物). Mua sắm là hoạt động lựa chọn và mua sản phẩm, hàng hóa. Đây là một hoạt động diễn ra hằng ngày, đôi khi đó cũng là một sở thích của chị em phụ nữ.
Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề mua sắm.
Uru (売る): Bán.
Kau (買う): Mua.
Seihin (製品): Sản phẩm.
Baibai (売買): Buôn bán, thương mại.
Koukan (交換): Trao đổi.
Konbini (コンビに): Cửa hàng tiện lợi.
Kettouhinya (骨董品屋): Cửa hàng đồ cổ.
Chuukohinten (中古品点): Cửa hàng tiết kiệm.
Ichiba (市場): Chợ.
Nedan (値段): Giá.
Ikura (いくら): Bao nhiêu.
Yasui (安い): Giá rẻ.
Takai (高い): Đắt tiền.
Harau (払う): Thanh toán, trả tiền.
Genkin (現金): Tiền mặt.
Kurejitto kaado (クレジットカード): Thẻ tín dụng.
Debitto kaado (デビットカード): Thẻ ghi nợ.
Bài viết mua sắm tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn