Củ cải trong tiếng Trung gọi là 萝卜 (luóbo). Đây là loại củ thuộc họ cải, có nguồn gốc từ châu Âu và được trồng rộng rãi trên khắp thế giới nhờ giá trị kinh tế và công dụng đa dạng.
1. Giới thiệu về củ cải (萝卜)
Củ cải là loại thực vật thân thảo, có thân củ dài, màu trắng hoặc đỏ, vị hơi đắng và nồng đặc trưng. Tại Trung Quốc, củ cải phổ biến với hai loại chính:
-
Củ cải trắng (白萝卜)
-
Củ cải đỏ (红萝卜)
Củ cải không chỉ là nguyên liệu trong các món ăn truyền thống mà còn được dùng trong y học cổ truyền với nhiều công dụng hữu ích.
2. Một số lưu ý khi sử dụng củ cải
Dù có nhiều lợi ích, củ cải không nên kết hợp với một số thực phẩm như: nhân sâm (人参), lê (梨), táo (苹果), mộc nhĩ (木耳). Việc kết hợp không phù hợp có thể làm giảm hiệu quả của các sản phẩm hoặc gây ra các vấn đề về tiêu hóa.
3. Công dụng của củ cải
-
Giảm nguy cơ ung thư (降低癌症风险)
-
Điều chỉnh huyết áp (调节血压)
-
Chống táo bón và hỗ trợ giảm cân (防止便秘,帮助减肥)
-
Bổ sung vitamin B12 phòng thiếu máu (补充维生素B12,预防贫血)
-
Giảm lượng huyết tương, ngăn ngừa bệnh tim mạch (降低血浆水平,预防心脏病)
-
Hỗ trợ chức năng gan (帮助肝脏功能正常运作)
-
Làm đẹp da và duy trì sự tươi trẻ cho làn da (美容养颜,保持皮肤年轻)
Ngoài ra, củ cải còn là thành phần của nhiều bài thuốc chữa bệnh như:
-
Chữa viêm phế quản mãn tính (治疗慢性支气管炎)
-
Hỗ trợ điều trị bỏng (辅助治疗烧伤)
-
Trị cảm sốt, ho, đờm và hen suyễn (治疗感冒发烧、咳嗽、痰多及哮喘)
-
Trị đau sỏi mật (缓解胆结石疼痛)
4. Một số từ vựng rau củ quả bằng tiếng Trung
-
紫薯 (zǐ shǔ): Khoai lang tím
-
甜菜 (tián cài): Củ cải đường
-
红南瓜 (hóng nán guā): Bí đỏ
-
西兰花 (xī lán huā): Bông cải xanh
-
黄瓜 (huáng guā): Dưa leo
-
绿色南瓜 (lǜ sè nán guā): Bí xanh
-
苦瓜 (kǔ guā): Khổ qua
-
小西红柿 (xiǎo xī hóng shì): Cà chua bi