Home » Số điện thoại tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-16 15:05:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Số điện thoại tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 20/07/2020)
           
Số điện thoại tiếng Anh là phone number, phiên âm là  /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ Số điện thoại là một dãy số được gán cho một thuê bao sử dụng điện thoại cố định được kết nối với đường dây điện thoại.

Số điện thoại tiếng Anh là phone number, phiên âm là  /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/ Số điện thoại là một thiết bị liên lạc điện tử không dây như điện thoại di động hoặc các thiết bị khác có chức năng truyền dữ liệu qua mạng điện thoại chuyển mạch công cộng hoặc các loại mạng riêng khác.a

Số điện thoại hoạt động giống như một địa chỉ để chuyển hướng các cuộc gọi điện thoại đến đúng thuê bao nhận sử dụng một hệ thống định tuyến địa điểm.

Số điện thoại do người gọi bấm vào điện thoại, điện thoại sẽ chuyển dãy số này thành một dãy các tín hiệu và gửi tới tổng đài điện thoại.

Từ vựng của số điện thoại bằng tiếng Anh.

Area Code /ˈeə.ri.ə ˌkəʊd/: Mã vùng.

Battery /ˈbæt.ər.i/: Pin

Business Call : Cuộc gọi công việc.

Country Code : Mã nước.

Dialling Tone /ˈdaɪ.ə.lɪŋ ˌtəʊn/: Tín hiệu gọi.

Directory Enquiries /dɪˌrek.tər.i ɪnˈkwaɪə.riz/: Tổng đài báo số điện thoại.

Engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/: Máy bận.

Ex-Directory  /ˌeks.dɪˈrek.tər.i/: Số điện thoại không có trong danh bạ.

Extension /ɪkˈsten.ʃən/: Số máy lẻ.

Fault /fɒlt/: Lỗi.

Interference /ˌɪn.təˈfɪə.rəns/: Nhiễu tín hiệu.

International Directory Enquiries : Tổng đài báo số điện thoại quốc tế.

Message /ˈmes.ɪdʒ/: Tin nhắn.

Missed Call : Cuộc gọi nhỡ.

Mobile Phone Charger : Sạc điện thoại di động.

Off The Hook /ˌɒf.ðəˈpeɡ/: Máy kênh

Operator  /ˈɒp.ər.eɪ.tər/: Người trực tổng đài.

Outside Line  /ˌaʊtˈsaɪd/: Kết nối với số bên ngoài công ty.

Personal Call Personal Call: Cuộc gọi cá nhân.

Phone Book Hoặc Telephone Directory : Danh bạ.

Phone Card /ˈfəʊn ˌkɑːd/: Thẻ điện thoại.

Phone Number /ˈfəʊn ˌnʌm.bər/:Số điện thoại.

Signal  /ˈsɪɡ.nəl/: Tín hiệu

Smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/: Điện thoại smartphone.

To Be Cut Off : Bị cắt tín hiệu.

To Call Someone Back : Gọi lại cho ai.

To Dial A Number : Quay số.

To Hang Up : Dập máy.

To Leave A Message : Để lại tin nhắn.

Một số mẫu câu về số điện thoại bằng tiếng Anh.

This phone number will be displayed in your ad instead of your actual business phone number, and calls to this phone number will be forwarded to your actual business phone number.

Số điện thoại này sẽ được hiển thị trong quảng cáo thay cho số điện thoại thực tế của doanh nghiệp và cuộc gọi đến số điện thoại này sẽ được chuyển tiếp đến số điện thoại thực tế của doanh nghiệp.

Track when someone calls you from a phone number in your ads or from a phone number on your website, or when they click your phone number on your mobile website.

Theo dõi thời điểm ai đó gọi cho bạn bằng số điện thoại trong quảng cáo của bạn hoặc bằng số điện thoại trên trang web của bạn hay khi họ nhấp vào số điện thoại của bạn trên trang web dành cho thiết bị di động.

ITU-T Recommendation E.123 Notation for national and international telephone numbers, e-mail addresses and Web addresses RFC 3966 The tel

URI for telephone numbers History of UK dialing codes, with lists of codes and more links World Telephone Numbering Guide which can be used to look up telephone numbering information ITU National Numbering Plans which links to the numbering plans of individual countries.

ITU-T Recommendation E.123 Notation for national and international telephone numbers, e-mail addresses and Web addresses RFC 3966 URI tel

URI cho các số điện thoại Lịch sử mã vùng điện thoại ở Vương quốc Anh, kèm theo danh sách mã vùng World Telephone Numbering Guide dùng để tra cứu thông tin về các số điện thoại ITU National Numbering Plans liên kết tới kế hoạch đặt số điện thoại của từng quốc gia.

Bài viết số điện thoại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm