Home » Riêng tư tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-19 13:41:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Riêng tư tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 13/08/2020)
           
Riêng tư tiếng Anh là private, phiên âm ˈpraɪ.vət, là sự bảo mật những thông tin, tư liệu của một người hay một nhóm người. Một số từ vựng liên quan và mẫu câu tiếng Anh về riêng tư.

Riêng tư tiếng Anh là private, phiên âm /ˈpraɪ.vət/, là những thông tin, tư liệu cá nhân chỉ thuộc về một người hoặc một nhóm người, không dành cho tất cả mọi người.

Việc thu thập, công bố thông tin tư liệu về đời tư của người khác phải được người đó đồng ý.

Thư tín, điện thoại và các thông tin điện tử khác cũng là quyền riêng tư phải được đảm bảo an toàn và bảo mật.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến riêng tư.

Personal /ˈpɜː.sən.əl/: Cá nhân, thuộc về cá nhân.Riêng tư tiếng Anh là gì, SGV

Confidential /kɒn.fɪˈden.ʃəl/: Bí mật, chuyện riêng. 

Classified /ˈklæs.ɪ.faɪd/: Được coi là bí mật.

Secret /ˈsiː.krət/: Kín đáo, thầm kín.

Clandestine /ˈsiː.krət/: Bí mật.

Concealed /kənˈsiːld/: Giữ bí mật, giữ kín.

Undisclosed /ʌn.dɪsˈkləʊzd/: Không tiết lộ.

Mẫu câu tiếng Anh về riêng tư.

She has a small office that is used for private discussions.

Cô ấy có một văn phòng nhỏ được sử dụng để thảo luận riêng.

I caught him looking through my private papers.

Tôi bắt gặp anh ta xem qua giấy tờ cá nhân của tôi.

Although I support the project in public, my private opinion is that it will fail.

Mặc dù tôi ủng hộ dự án trước công chúng nhưng ý kiến cá nhân của tôi là nó sẽ thất bại.

The hospital gives mothers no quiet private time to bond with their babies.

Bệnh viện không cho các bà mẹ thời gian riêng tư yên tĩnh để gắn kết với con mình.

Bài viết riêng tư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm