Home » Cá mái chèo tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-15 18:00:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cá mái chèo tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 30/06/2020)
           
Cá mái chèo tiếng Nhật là ryugu no tsukai (リュウグウノツカイ). Sự xuất hiện của những con cá mái chèo được coi là điểm báo của động đất, sóng thần.

Cá mái chèo tiếng Nhật là リュウグウノツカイ (ryugu no tsukai).

Câu ví dụ về từ リュウグウノツカイ.

Cá mái chèo tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGV.リュウグウノツカイは世界で最も長い魚の骨です。

Ryugu no tsukai wa sekai de mottomo nagai sakanano honedesu.

Cá mái chèo là loài cá có xương dài nhất thế giới.

Từ vựng về các loài cá bằng tiếng Nhật:

Suzuki (鱸): Cá mú.

Wani(鰐): Cá sấu.

Kujira (鯨): Cá voi.

Saba (鯖): Cá thu.

Sake (鮭): Cá hồi.

Namazu (鯰): Cá trê.

Haya (鮠): Cá tuế.

Hirame (鮃): Cá bơn.

Iwashi(鰮): Cá mòi.

Iruka (海豚): Cá heo.

Ishidai (石鯛): Cá vẹt.

Koi (鯉): Cá chép.

Nishin (鰊): Cá trích.

Shishamo (シシャモ): Cá trứng Nhật Bản.

Same (サメ): Cá mập.

Bài viết cá mái chèo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm