| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cá mái chèo tiếng Nhật là gì
(Ngày đăng: 30/06/2020)
Cá mái chèo tiếng Nhật là ryugu no tsukai (リュウグウノツカイ). Sự xuất hiện của những con cá mái chèo được coi là điểm báo của động đất, sóng thần.
Cá mái chèo tiếng Nhật là リュウグウノツカイ (ryugu no tsukai).
Câu ví dụ về từ リュウグウノツカイ.
リュウグウノツカイは世界で最も長い魚の骨です。
Ryugu no tsukai wa sekai de mottomo nagai sakanano honedesu.
Cá mái chèo là loài cá có xương dài nhất thế giới.
Từ vựng về các loài cá bằng tiếng Nhật:
Suzuki (鱸): Cá mú.
Wani(鰐): Cá sấu.
Kujira (鯨): Cá voi.
Saba (鯖): Cá thu.
Sake (鮭): Cá hồi.
Namazu (鯰): Cá trê.
Haya (鮠): Cá tuế.
Hirame (鮃): Cá bơn.
Iwashi(鰮): Cá mòi.
Iruka (海豚): Cá heo.
Ishidai (石鯛): Cá vẹt.
Koi (鯉): Cá chép.
Nishin (鰊): Cá trích.
Shishamo (シシャモ): Cá trứng Nhật Bản.
Same (サメ): Cá mập.
Bài viết cá mái chèo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn