Home » Quần áo nữ tiếng Trung
Today: 2024-12-16 09:53:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quần áo nữ tiếng Trung

(Ngày đăng: 17/06/2020)
           
Quần áo nữ tiếng Trung là nǚ shì de fúzhuāng (女式的服装). Quần áo nữ là quần áo dành cho phái nữ, có rất nhiều chủng loại và màu sắc. Một số từ vựng về quần áo nữ trong tiếng Trung.

Quần áo nữ tiếng Trung là nǚ shì de fúzhuāng (女式的服装).

Một số từ vựng về quần áo nữ trong tiếng Trung:

Nǚ shì jiātíng biànfú (女式家庭便服): Quần áo nữ mặc ở nhà.

Nǚ shì biànfú (女式便服): Thường phục của nữ.

Nǚshì nèiyī (女式内衣): Đồ lót nữ.Quần áo nữ tiếng Trung, SGV

Nǚ shì wú xiù kuān nèiyī (女式无袖宽内衣): Áo thun ôm sát nách của nữ.

Nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn (女式宽松外穿背心): Áo thun sát nách rộng của nữ.

Jǐnshēn duǎn shàngyī (紧身短上衣): Crop-top ôm tay ngắn.

Shù yāo wàiyī (束腰外衣): Áo khoác bó hông.

Chén yī (晨衣): Áo choàng tắm của nữ.

Qún kù (裙裤): Quần váy.

Lián shān qún kù (连衫裙裤): Đầm, áo liền váy.

Kuānsōng shì nǚ kù (宽松式女裤): Quần thụng của nữ.

Lián wà kù (连袜裤): Quần liền tất, legging.

Qún kù (裙裤): Quần ống rộng, quần ống suông.

Zhě jiǎn qún (褶裥裙): Váy xếp li.

Luǒ bèi nǚ qún (裸背女裙): Đầm hở lưng, váy hở lưng.

Wú xiù liányīqún (无袖连衣裙): Đầm không tay, váy không tay.

Bài viết quần áo nữ tiếng Trung được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm