| Yêu và sống
Nổi mụn tiếng Hàn là gì
Nổi mụn tiếng Hàn là 여드름이 나다(yeodeureuminada) là hiện tượng thường gặp ở độ tuổi dậy thì, số lượng người trưởng thành bị nổi mụn cũng ngày càng gia tăng, đặc biệt là ở phụ nữ.
Một số từ vựng tiếng Hàn về da:
피부: Da
건성피부: Da khô
주름: Nếp nhăn
모공: Lỗ chân lông
흉터: Sẹo
피부색소: Sắc tố da mặt
곰보: Mặt rỗ
촉촉한 피부: Da ẩm
지성피부: Da nhờn
각질: Da chết
기름: Dầu
탄력: Độ đàn hồi (của da)
진피층: Lớp dưới biểu bì
표피층: Lớp biểu bì
피부가 깨끗해지다: Da trở lên sáng hơn
노화: Lão hóa
처짐: Sự xệ xuống, trễ xuống
콜라겐층: Lớp collagen
주근깨: Vết nám
모공각화증: Chứng sừng hóa lỗ chân lông
목주름: Vết nhăn ở cổ
여드름 흉터: Vết sẹo do mụn
여드름자곡: Vết thâm của mụn
얼굴에 모공이 너무 커요: Lỗ chân lông ở da mặt to
얼굴에 흉터가 많이 있어요: Trên mặt có nhiều vết sẹo
얼굴에 기미가 끼어있어요: Trên mặt có nhiều tàn nhang
피부재생관리: Quản lý tái tạo da mặt
Bài viết nổi mụn tiếng Hàn là gì được tông hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn