Home » Quá thất vọng tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-24 01:50:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quá thất vọng tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 07/07/2020)
           
Quá thất vọng tiếng Anh là too disappointed, phiên âm là tuːˌdɪsəˈpoɪntɪd. Chúng ta thất vọng khi đối mặt với khó khăn, cảm thấy đang gặp trở ngại và kết quả không xảy ra theo cách đã hình dung.

Quá thất vọng tiếng Anh là too disappointed, phiên âm là tuːˌdɪsəˈpoɪntɪd. Chúng ta thất vọng khi đối mặt với khó khăn, cảm thấy đang gặp trở ngại và kết quả không xảy ra theo cách đã hình dung.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến cảm xúc thất vọng.

Anxious /ˈæŋkʃəs/: Lo lắng.

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: Tuyệt vọng.

Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: Hơi lo lắng.

Appalled /əˈpɔːld/: Rất sốc.SGV, Quá thất vọng tiếng Anh là gì

Bewildered /bɪˈwɪldər/: Rất bối rối.

Bored /bɔ:d/: Chán.

Hurt /hɜ:t/: Tổn thương.

Confused /kən’fju:zd/: Lúng túng.

Depressed /dɪˈprest/: Rất buồn.

Frightened /ˈfraɪtnd/: Sợ hãi.

Jaded /ˈdʒeɪdɪd/: Chán.

Negative /ˈneɡətɪv/: Bi quan.

Terrible /ˈterəbl/: Mệt mỏi.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cảm xúc thất vọng.

Peter is down in the dumps because he’s all alone on his birthday.

Peter rất thất vọng vì cậu ấy chỉ có một mình vào dịp sinh nhật. 

I am very disappointed in the exam score.

Tôi rất thất vọng về điểm thi.

I was so disappointed because she was late for the appointment.

Tôi quá thất vọng vì bạn ấy lại trễ hẹn.

She was sick as a parrot when she heard that she failed the final exam.

Cô ấy rất thất vọng khi biết tin mình đã trượt kì thi cuối kì.

She felt a little blue beacause she has lost some money.

Cô ấy tâm trạng không tốt một chút vì cô ấy mới bị mất tiền.

I was so frustrated, I stopped caring about the outcome.

Tôi rất thất vọng, tôi sẽ không quan tâm đến kết quả ra sao nữa.

Bài viết quá thất vọng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm