| Yêu và sống
Xứ sở tiếng Hàn là gì
Xứ sở tiếng Hàn là 나라 (nara). Đây là một danh từ nói về quê hương, đất nước, còn là nơi sinh ra và lớn lên của một người. Đối với một gia đình đã sinh sống và gắn bó lâu đời, nơi đây sẽ chứa rất nhiều kỷ niệm đẹp về tất cả mọi điều mà họ đã trải qua.
Từ vựng tiếng Hàn về quê hương, đất nước.
국가 (kukka): Quốc gia.
나라 (nara): Xứ sở.
호주 (hoju): Úc.
뉴질랜드 (nyujilraenteu): New Zealand.
브라질 (beurajil): Brazil.
칠레 (chilre): Chile.
중국 (jungkuk): Trung Quốc.
캄보디아 (khambotia): Campuchia.
라오스 (raoseu): Lào.
말레이시아 (malreisia): Malaysia.
미얀마 (miyanma): Myanmar.
쿠바 (khuba): Cuba.
프랑스 (pheurangseu): Pháp.
독일 (tokil): Đức.
인도네시아 (indonesia): Indonesia.
이탈리아 (ithalria): Ý.
일본 (ilbon): Nhật Bản.
한국 (hankuk): Hàn Quốc.
필리핀 (philriphin): Philippines.
러시아 (reosia): Nga.
싱가포르 (singkaphoreu): Singapore.
스페인 (seuphein): Tây Ban Nha.
대만 (taeman): Đài Loan.
태국 (thaekuk): Thái Lan.
미국 (mikuk): Mỹ.
베트남 (betheunam): Việt Nam.
Bài viết xứ sở tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn