Home » Phi hành gia tiếng Nhật là gì
Today: 2024-03-28 20:36:29

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phi hành gia tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Phi hành gia tiếng Nhật là uchuuhikoushi (宇宙飛行士). Phi hành gia là một người được huấn luyện qua chương trình không gian để chỉ huy, lái hoặc trở thành thành viên của một con tàu vũ trụ.

Phi hành gia tiếng Nhật là uchuuhikoushi (宇宙飛行士). Bình thường nghĩa phi hành gia chỉ áp dụng cho những nhà du hành không gian chuyên nghiệp.

Khái niệm này đôi khi có thể áp dụng cho những người du hành vào không gian, bao gồm những nhà khoa học, những nhà chính trị, nhà báo hoặc những người du lịch.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến phi hành gia.

Uchuuhikoushi (宇宙飛行士): Phi hành gia. 

Uchuu (宇宙): Vũ trụ.

Uchuujin (宇宙人): Người ngoài hành tinh. SGV, phi hành gia tiếng Nhật là gì

Uchuufuukan (宇宙空間): Ngoài không gian.

Uchuusen (宇宙船): Tàu vũ trụ.

Uchuufuku (宇宙服): Quần áo phi hành gia.

Jyuuryoku (重力): Trọng lực.

Taiki (大気): Khí quyển.

Taiyoukei (太陽系): Hệ mặt trời.

Taiyou (太陽): Mặt trời.

Wakusei (惑星): Hành tinh.

Hoshi (星): Ngôi sao.

Inseki (隕石): Thiên thạch.

Kidou (軌道): Quỹ đạo.

Jinkoueisei (人工衛星): Vệ tinh nhân tạo.

Ginga (銀河): Thiên hà.

Burakku hooru (ブラックホール): Lỗ đen.

Gesshoku (月食): Nguyệt thực.

Nisshoku (日食): Nhật thực.

Kounen (光年): Năm ánh sáng.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến phi hành gia.

こどもの時、宇宙飛行士になりたかった。

Kodomo no toki, Uchuuhikoushi ni naritakatta.

Khi còn bé, tôi muốn trở thành phi hành gia.

宇宙飛行士は勇敢な人々です。

Uchuuhikoushi wa yuukanna hitobito desu.

Phi hành gia là những người dũng cảm.

Bài viết phi hành gia tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhât SGV.

Bạn có thể quan tâm