| Yêu và sống
Cách nói đói bụng trong tiếng Nhật
Từ cùng nghĩa với đói bụng bằng tiếng Nhật:
Harahetta (腹減った).
Hangurii (ハングリー).
Những cụm từ liên quan đến đói bụng:
Onaka peko (お腹ぺこ) đói meo mốc, đói đến đau quặn bụng.
Kuufuku wo oboeru (空腹を覚える) cảm thấy đói.
Kobara wo suita (小腹を空いた) hơi đói.
Onaka ga karappo (お腹が空っぽ) bụng trống không.
Sukihara (空き腹) đói lả.
Onaka ga natteiru (お腹が鳴っている) đói đến kêu cả bụng.
Himojii omoi (ひもじい思い) cảm giác thấy đoi đói.
Himojī toki ni mazui mono nashi (ひもじい時にまずいものなし). Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
Zesshokuu (絶食) tuyệt thực, nhịn đói.
Gashi (餓死) chết đói.
Kostu no zuimade kuufuku (骨の髄まで空腹) đói đến tận xương tuỷ.
Kikin (飢饉), kiga (飢餓) nạn đói.
Kikastu (飢渇, 饑渇) đói khát do tình trạng thiếu lương thực và thiếu nước gây nên.
Kiga issou hinkonkaijo (飢餓, 掃貧困解除) xoá đói giảm nghèo.
Bài viết cách nói đói bụng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn