Home » Kinh tế tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-27 08:16:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh tế tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/07/2020)
           
Kinh tế tiếng Hàn là 경제 (gyeongje). Kinh tế đối với một quốc gia chiếm vị trí rất quan trọng và quyết định sự phát triển và tồn tại của xã hội, ảnh hưởng đến chính trị, văn hóa, giáo dục và đời sống con người.

Kinh tế tiếng Hàn là 경제 (gyeongje). Nền kinh tế phát triển không những giúp thúc đẩy các mặt hoạt động của một quốc gia mà còn góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.

Mỗi các nhân đều có trách nhiệm cho sự phát triển kinh tế, không ngừng lao động và làm việc để đưa nền kinh tế đi lên và nâng cao mức sống của mỗi cá nhân. 

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kinh tế.

경제발전 (gyeongje baljeon): Phát triển kinh tế.

경제상황 (gyeongje sanghwang): Tình hình kinh tế.

경제성장 (gyeongje seongjang): Tăng trưởng kinh tế.

경제계약 (gyeongje gyeyag): Hợp đồng kinh tế.

경제공황 (gyeongje gonghwang): Khủng hoảng kinh tế.Kinh tế tiếng Hàn là gì, sgv

경제구 (gyeongje gu): Khu kinh tế.

경제의활성화 (gyeongje-ui hwalseonghwa): Thúc đẩy nền kinh tế.

경향 (donghyang): Khuynh hướng.

결산하다 (gyeolsanhada): Quyết toán.

거스름돈 (geoseuleumdon): Tiền thối.

거액 (geoaeg): Số tiền lớn.

계산서 (gyesanseo): Hóa đơn tính tiền.

계약 (gyeyag): Hợp đồng.

계약 종료 (gyeyag jonglyo): Kết thúc hợp đồng.

계약금 (gyeyaggeum): Tiền đặt cọc.

계약체결 (gyeyag chegyeol): Ký hợp đồng.

경비 (gyeongbi): Kinh phí.

투자 (tuja): Đầu tư.

경기 (gyeong-gi): Tình hình kinh tế.

경기변동 (gyeong-gi byeondong): Biến động kinh tế.

경기정책 (gyeong-gi jeongchaeg): Chính sách kinh tế.

경매 (gyeongmae): Bán đấu giá.

경영 (gyeong-yeong): Kinh doanh.

경영권 (gyeong-yeong-gwon): Quyền kinh doanh.

경영대상 (gyeong-yeong daesang): Đối tượng kinh doanh.

경영분야 (gyeong-yeong buya): Lĩnh vực kinh doanh.

경영자 (gyeong-yeongja): Nhà kinh doanh.

Bài viết kinh tế tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm